shroud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shroud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shroud trong Tiếng Anh.
Từ shroud trong Tiếng Anh có các nghĩa là liệm, vải liệm, giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shroud
liệmverb All we needed here was a couple of shrouds. Ở đây chúng ta chỉ cần vải liệm. |
vải liệmnoun All we needed here was a couple of shrouds. Ở đây chúng ta chỉ cần vải liệm. |
giấuverb |
Xem thêm ví dụ
I flew off to a place that's been shrouded in mystery for centuries, a place some folks call Shangri-La. Tôi đã bay đi đến một nơi đó là được che đậy bí ẩn trong nhiều thế kỷ, một nơi mà một số người gọi là Shangri la. |
Or bid me go into a new- made grave, And hide me with a dead man in his shroud; Hoặc thầu tôi đi vào một ngôi mộ mới, Và giấu tôi với một người đàn ông chết trong tấm vải liệm của mình; |
Moist air lying over the neighbouring Atlantic is cooled and blown inland, forming fog banks that shroud the desert in mist. Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc. |
Why this shroud of secrecy and silence by Terravex Oil? Sao Terravex Oil lại giữ kín và im lặng về việc này? |
1 . Shroud of Turin 1 . Khăn liệm thành Turin |
The antichrist thus shrouds in mystery the identity of Jehovah God and Jesus Christ. Do đó, kẻ chống lại Đấng Ki-tô gây bối rối và che giấu danh tính của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Ki-tô. |
Jerusalem is shrouded in the soft light of dusk as the full moon rises over the Mount of Olives. Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve. |
The engrafting of the Trinity was a masterstroke of the antichrist, for this doctrine shrouded God in mystery and blurred his relationship with the Son. Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một đòn thâm độc của kẻ địch lại Đấng Christ, vì giáo lý này phủ lên Đức Chúa Trời vẻ thần bí và làm lu mờ mối quan hệ giữa Ngài và Con Ngài. |
The official Web site lists three concerts during the 1980s, and the "Patchwork" album, a compilation of outtakes, feature three snippets that were recorded in the 1980s, but apart from that, the group's activities between 1975 and 1990 remain shrouded in mystery. Trang web chính thức liệt kê ba buổi diễn của nhóm vào thập niên 1980, và album "Patchwork", một tập hợp những outtake, với ba đoạn nhạc vụn (snippet) được thu vào thời kỳ nay, nhưng ngoài ra, hoạt động của nhóm từ năm 1975 tới 1990 vẫn hoàn toàn mờ mịt. |
The shroud is a linen cloth 14 feet 3 inches long and 3 feet 7 inches wide [436 x 110 cm] that bears the superficial imprint of the body of a man who, it is claimed, met a violent death. Tấm vải liệm là mảnh vải gai dài 436 centimet và rộng 110 centimet, trên bề mặt có in hình cơ thể một người đàn ông mà người ta cho là đã chết một cách đau đớn. |
As computers became increasingly more complex, our students were losing the forest for the trees, and indeed, it is impossible to connect with the soul of the machine if you interact with a black box P. C. or a Mac which is shrouded by numerous layers of closed, proprietary software. Vì máy tính trở nên ngày càng phức tạp, các học trò của chúng tôi chỉ còn thấy cây mà không thấy rừng, và quả nhiên, thật khó để kết nối với tâm hồn của máy móc nếu bạn tương tác với các hộp đen P. C hay Mac đã bị che đậy bởi hàng tá các lớp phần mềm độc quyền. |
Radiocarbon tests date it to the middle ages , however apologists for the shroud believe it is incorrupt – and carbon dating can only date things which decay . Những cuộc thử nghiệm các-bon phóng xạ xác định niên đại của nó có từ thời trung cổ , tuy nhiên những nhà biện giải tôn giáo cho rằng tấm khăn liệm này không hề bị hư hỏng – và phương pháp xác định niên đại bằng các-bon chỉ chỉ có thể thực hiện đối với những thứ đã bị phân rã . |
Most historians, however, don’t believe this was what is now known as the Shroud of Turin. Tuy nhiên, hầu hết các sử gia không tin rằng hình đó là hình mà ngày nay người ta gọi là Vải Liệm Turin. |
The others don't have shrouds. Thi thể này không được bọc. |
And it's carried in a box with a canvas shroud over it. Và nó được di chuyển trong một cái hộp với một mảnh vải che lại. |
After shakedown, the destroyer sailed from San Francisco 28 December 1942 for the fog-shrouded Aleutian Islands and reached Sand Bay, Great Sitkin Island, 9 January 1943. Sau khi hoàn tất chạy thử máy, Gillespie khởi hành từ San Francisco vào ngày 28 tháng 12 năm 1942 để đi đến vùng biển quần đảo Aleut đầy sương mù, đi đến vịnh Sand thuộc đảo Sitkin lớn vào ngày 9 tháng 1 năm 1943. |
A shroud that brings only pain. Là một tấm vải liệm chỉ mang lại sự đau đớn. |
The very word is said to be shrouded in a “heavy fog” of “mystery and confusion.” Từ địa đàng đã bị che khuất trong “lớp sương mù dày đặc” của sự “bí ẩn và nhầm lẫn”. |
Radiocarbon tests date it to the middle ages , however apologists for this shroud believe it is incorrupt – and carbon dating can only date things which decay . Những cuộc thử nghiệm các bon phóng xạ xác định niên đại của nó có từ thời trung cổ , tuy nhiên những nhà biện giải tôn giáo cho rằng tấm khăn liệm này không hề bị hư hỏng – và xác định niên đại bằng các bon chỉ có thể thực hiện đối với những thứ đã bị phân rã . |
(Luke 19:43, 44; Colossians 1:5, 6, 23) And after it ended unexpectedly in 70 C.E., urgency helped Christ’s first-century witnesses to proclaim the heavenly hope to many before the foretold apostasy spread its morbid shroud. Tương tự như thế, tinh thần cấp bách của tín đồ đấng Christ giúp hội thánh lúc ban đầu tỏ rõ lời cảnh cáo cho tất cả người Do Thái rằng sự kết liễu của hệ thống họ đã gần kề (Lu-ca 19:43, 44; Cô-lô-se 1:5, 6, 23). |
The early history of the Tuamotu islands is generally shrouded in mystery. Nhìn chung lịch sử thuở đầu của quần đảo Tuamotu bị bao phủ một màn sương bí ẩn. |
And to this day, the true origins of the telescope remain shrouded in mystery. Và đến tận ngày nay, những nguồn gốc thật sự của kính thiên văn vẫn còn trong bức màn bí ẩn. |
After wrapping the deceased in a simple shroud, friends and family carry the body to the top of the core, which contains the natural decomposition system. Sau khi bọc người chết bằng tấm vải liệm, gia đình và bạn bè có thể mang người nọ đặt vào trên lõi, nơi chứa hệ thống phân hủy tự nhiên. |
As there is no mention of this "shroud" in any other source, the historian Andrea Nicolotti suggests that Robert’s account is quite a confused description of the famous miracle that occurred every Friday in the church of Blachernae: the so-called “habitual miracle”, that consisted in the prodigious elevation of a cloth before an icon of the Virgin. Vì chẳng có lời nào nhắc đến "khăn liệm" này trong bất kỳ nguồn sử liệu nào, nhà sử học Andrea Nicolotti gợi ý rằng tài liệu của Robert đã lẫn lộn về phép lạ nổi tiếng xảy ra vào thứ Sáu hàng tuần trong nhà thờ Blachernae: cái gọi là “phép lạ thông thường”, bao gồm sự nâng lên kỳ lạ của tấm vải trước tượng Đức Mẹ. |
Elevated carbon dioxide emissions also contributed to the greenhouse effect, causing warmer weather that lasted long after the atmospheric shroud of dust and aerosols had cleared. Tăng lượng khí thải CO2 cũng góp phần vào hiệu ứng nhà kính, gây ra thời tiết ấm hơn kéo dài sau khi lớp vỏ bọt khí quyển của bụi và bình xịt tan đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shroud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shroud
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.