sánscrito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sánscrito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sánscrito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sánscrito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng Phạn, Tiếng Phạn, tiếng phạn, Tiếng Phạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sánscrito

tiếng Phạn

proper

Akasha realmente es una palabara sánscrita.
Akasha thực ra là một từ trong tiếng Phạn.

Tiếng Phạn

adjective

¿Cómo anda tu sánscrito?
Tiếng Phạn của anh thế nào?

tiếng phạn

adjective

Akasha realmente es una palabara sánscrita.
Akasha thực ra là một từ trong tiếng Phạn.

Tiếng Phạn

¿Cómo anda tu sánscrito?
Tiếng Phạn của anh thế nào?

Xem thêm ví dụ

Antes de comprometerse con él... pregúntele cómo se dice " guerra " en sánscrito y su traducción.
Trước khi ông nhận anh ta, hãy bảo anh ta dịch từ " chiến tranh " trong tiếng Sanskrit.
La lengua es de origen indo-iraní sánscrito, que apunta a una influencia posterior en el norte del subcontinente.
Nguôn ngữ có nguồn gốc Indo-Iranian Sanskritic, cho thấy một ảnh hưởng muộn từ phía bắc tiểu lục địa.
Así que algunos creen que la escritura de los Indus representa una antigua lengua Indo- Europea como el Sánscrito.
Vì vậy, một số người tin rằng hệ thống chữ Indus đại diện cho một ngôn ngữ Ấn- Âu cổ như tiếng Phạn.
Y esa es la razón por la que, durante cientos de años, los musulmanes en el mundo han nombrado a sus hijos Yihad, a sus hijas tanto como a sus hijos, al igual que, por ejemplo, los cristianos nombran a sus hijas Gracia, y los hindús, mi pueblo, nombramos a nuestras hijas Bhakti, que en sánscrito significa adoración espiritual.
Và đó là lý do tại sao, trong hàng trăm năm, người Hồi giáo khắp nơi đặt tên con cái mình là Jihad, con gái cũng như con trai, đều đặt tên vậy cũng như khi người công giáo đặt tên con gái là Grace, và người Hindus, những người dân của tôi, đặt tên con gái là Bhakti, trong tiếng Phạn nó có nghĩa là sự tôn thờ linh thiêng.
La bruja pronunció el hechizo en Sánscrito, una antigua lengua que el emperador no comprendía.
Cô đọc những ghi chép bằng tiếng Phạn, một thứ tiếng cổ mà nhà vua không thể hiểu được.
La Pali Text Society fue fundada en parte para compensar el bajísimo nivel de los fondos asignados para la Indología a finales del siglo XIX en Inglaterra; contradictoriamente, los ingleses casi no estaban tan fortalecidos en los estudios sobre sánscrito y prácrito como Alemania, Rusia y hasta Dinamarca, una situación que se podría decir que se mantiene.
Pali Text Society được lập ra một phần để bù đắp cho kinh phí rất thấp dành cho ngành Ấn Độ học vào cuối thế kỉ 19 ở Anh; một cách phi lý là người Anh không mạnh mẽ trong việc nghiên cứu tiếng Phạn và Prakrit như là ở Đức, Nga và ngay cả Đan Mạch - một thực tế kéo dài đến tận ngày nay.
Y estos caballos, además, serían el equivalente a los " vímanas ", en sánscrito, que son unas máquinas voladoras, los carruajes de los dioses de los que hablaba Erich von Daniken.
Và những con ngựa này, sẽ tương tự với vimana, uh, trong tiếng Phạn, các cỗ máy biết bay, các cỗ xe ngựa của các thần mà Erich von Daniken đã nói về.
Naudé: Uno piensa en la palabra sánscrita Adharma.
Naudé: Người ta nghĩ về từ ngữ tiếng Phạn “Adharma”.
El chisporroteo de la leña queda ahogado por las voces de los brahmanes, que recitan mantras en sánscrito. Una de estas fórmulas sagradas, traducida, dice: “Que el alma que nunca muere siga esforzándose por convertirse en parte de la realidad suprema”.
Tiếng nổ lách tách của than lửa bị lấn át bởi tiếng sư sãi tụng kinh bằng tiếng Phạn lặp đi lặp lại những lời mang ý nghĩa: “Nguyện cho linh hồn không bao giờ chết tiếp tục cố gắng trở nên một với thực thể tối hậu”.
Akasha realmente es una palabara sánscrita.
Akasha thực ra là một từ trong tiếng Phạn.
La propuesta de arbitraje le pareció sánscrito a la gente de Hinkley.
Đề nghị trọng tài phân xử... giống như tiếng Phạn với mọi người dân Hinkley.
[ Sánscrito ]
[ Tiếng Hin- di ]
El pali se consideró en Sri Lanka que había entrado a un período de declive que finalizó hacia el siglo IV o V (a la vez que el sánscrito aumentó su prominencia), pero finalmente sobrevivió.
Ở Sri Lanka, Pāli được cho là đã vào giai đoạn thoái trào vào khoảng thế kỉ thứ 5 (khi tiếng Sanskrit đạt đến đỉnh cao), nhưng rồi cuối cùng vẫn tồn tại.
Entre las más conocidas, están las obras de Kalidasa (autor de la famosa obra teatral sánscrita Sakuntala) y Tulsidas (que escribió un poema hinduista épico basado en el Ramaiana, llamado Rama-charita-manas).
Trong số các tác phẩm trứ danh nhất của Kalidasa (tác giả của vở kịch Sanskrit nổi danh Recognition of Shakuntala) và Tulsidas (người đã viết một sử thi Hindi dựa trên Ramayana, có tên gọi là Raamcharitmaanas).
Sin embargo fue finalmente reemplazado en la India por el sánscrito como lengua literaria y religiosa siguiendo la formulación del sánscrito clásico por el gramático Pánini.
Tuy nhiên nó cuối cùng đã bị tiếng Sanskrit thay thế trong vai trò một ngôn ngữ văn chương và tôn giáo sau khi các học giả Pānini ở Ấn Độ hình thức hóa tiếng Phạn cổ điển.
En sánscrito.
Phải, đây là chữ Phạn.
Más recientemente se aportaron otras pruebas: Zhu Fahu, un monje, tradujo la palabra «Hūṇa» en sánscrito en el Tathāgataguhya Sūtra y en el Lalitavistara Sūtra como «Xiongnu».
Gần đây, nhiều bằng chứng khác đã được chú ý: Zhu Fahu, một nhà sư, đã dịch tiếng Phạn Hūṇa trong Tathāgataguhya Sūtra và trongLalitavistara Sūtra là "Hung Nô".
[Sánscrito] Esta es una oda a la diosa madre, que la mayoría de nosotros en la India aprendemos cuando somos niños.
[Tiếng Hin-di] Đây là một bài thơ ca ngợi mẹ nữ thần, mà hầu như người Ấn Độ cũng đã học khi còn bé
Tiene 2774 estrofas en el estilo manipravala , una mezcla de prosa en sánscrito y arcaico de Java.
Tác phẩm bao gồm 2.774 khổ thơ theo phong cách manipravala, một hỗn hợp của tiếng Phạn và ngôn ngữ văn xuôi tiếng Java cổ xưa.
Prakash, como mucho de ustedes saben, es el equivalente en sánscrito para la palabra " luz ", y la idea es que al traer la luz a la vida de estos niños, también tendremos la posibilidad de arrojar luz sobre algunos de los misterios más profundos de la neurología.
Prakash, như các bạn đều biết, đó là tiếng Sanskrit đồng nghĩa với ánh sáng, và ý nghĩ của cái tên này là bằng việc mang ánh sáng đến với cuộc sống của trẻ em, chúng ta cũng có một cơ hội làm sáng tỏ một số bí ẩn sâu xa nhất của khoa học thần kinh.
Sánscrito.
Tiếng Phạn đó.
I. Manual de lengua sánscrita II.
PostScript Language Reference Manual (ấn bản 2).
¿Cómo anda tu sánscrito?
Tiếng Phạn của anh thế nào?
Védico, sánscrito clásico.
Phệ Đà, Phạn văn thời kỳ sơ khai.
Como su nombre sánscrito bhumi champa (floración desde tierra) implica que, la flor de color índigo, crece desde el suelo.
Như tên tiếng Phạn của nó 'Bhoomi Champa (nở từ bên trong trái đất) ngụ ý, chàm màu hoa nở ngay từ bên trong đất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sánscrito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.