sapo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sapo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sapo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sapo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con cóc, cóc, Cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sapo
con cócnoun Pensé que al menos el sapo de Solonius hubiera permanecido. Tôi nghĩ ít nhất con cóc Solonius sẽ ở lại. |
cócnoun Pensé que al menos el sapo de Solonius hubiera permanecido. Tôi nghĩ ít nhất con cóc Solonius sẽ ở lại. |
Cócnoun (anfibio) Pensé que al menos el sapo de Solonius hubiera permanecido. Tôi nghĩ ít nhất con cóc Solonius sẽ ở lại. |
Xem thêm ví dụ
ENFERMERA Bueno, señor, mi señora es la más dulce dama. -- Señor, Señor! cuando- Fue una cosa tan pequeña de labios, - ¡ Oh, noble hay una en la ciudad, un París, que de buena gana cuchillo estaba a bordo, pero bueno, alma, tuvo como Lief ver un sapo, un sapo muy, como lo ven. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Un delincuente de poca monta, se hace llamar " el Sapo ". Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. " |
Sapo del infierno. Dữ dội lắm. |
Por el poder que me ha sido otorgado... los declaro sapo y mujer. Vậy thì, với quyền lực được trao... ta tuyên bố 2 người là ếch và vợ ếch. |
Al final de su ciclo de reproducción, el sapo de espuelas de la Gran Cuenca se entierra casi un metro bajo el duro suelo del desierto del oeste estadounidense, donde puede permanecer por varias temporadas hasta que las condiciones sean las adecuadas para surgir otra vez. Ở phần cuối của chu kỳ sinh sản của nó, Great Basin thuộc họ cóc đào bới xuống mét dưới nền đất cứng nóng gay gắt miền đất sa mạc của miền tây nước Mỹ, nơi mà nó có thể ở lại trong nhiều mùa cho đến khi đủ điều kiện chỉ cần phải cho nó xuất hiện. |
¿Algún progreso con el asesino de El Sapo? Có tiến triển gì trong vụ bắn El Sapo không? |
Ahora mismo, todos somos renacuajos, pero les insto a que se conviertan en un gran sapo, que den ese gran salto. Bây giờ, chúng ta đều là những con nòng nọc, nhưng tôi thúc giục bạn trở thành một con ếch to và thực hiện bước nhảy to và xanh đó. |
Subes la temperatura poco a poco y el sapo no se da cuenta. Nếu em tăng nhiệt độ từ từ, con ếch sẽ chẳng buồn để ý. |
O sea, si te enamoras de un sapo, eso es todo. Giả dụ như bạn yêu một chú ếch, chính là vậy đó. |
Aquí tenemos un sapo que trata de copular con un pez dorado. Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng. |
Los policías nunca se enterarán de que Deb mató a El sapo. Cảnh sát sẽ không bao giờ biết rằng chính Deb đã giết El Sapo. |
Sapo Mortal. Cóc Chết |
—Abuelita, he vuelto a perder mi sapo. — Bà ơi, con làm mất cóc nữa rồi! |
¡ Todavía tengo al sapo encerrado! Tôi vẫn còn giữ tên hoàng tử ếch mà! |
El tío abuelo Algie estaba tan contento que me compró mi sapo. Ông cậu Algie mừng đến nỗi mua cho tôi một con cóc nè! |
¡Debería ser un sapo!" Nên là 1 con ếch chứ!" |
Aparentemente, El Sapo era sospechoso en el apuñalamiento de un exitoso delincuente de bajos fondos llamado Andrew Brigss. Rõ ràng, El Sapo đang là nghi phạm trong vụ đâm chết Andrew Briggs, một tên trộm cắp hạng thường. |
Bueno, señor Lone Watie puedes llevarte a tu sapo cornudo a México. À, ông Lone Watie ông có thể đem con kỳ nhông của ông đi Mexico. |
Pensé que al menos el sapo de Solonius hubiera permanecido. Tôi nghĩ ít nhất con cóc Solonius sẽ ở lại. |
Ten cuidado, viejo sapo. Cẩn thận đó, mụ già. |
Ese sapo. Hắn là một kẻ đê tiện. |
Por ejemplo, en 1935, en un intento por erradicar el molesto escarabajo de la caña, las autoridades introdujeron en el norte de Queensland un sapo procedente de Hawai. Thí dụ, vào năm 1935, nhằm diệt trừ loài bọ mía gây hại, chính phủ đưa loài cóc mía Hawaii vào miền bắc Queensland. |
Alguien dejó escapar a nuestro príncipe sapo... Vì đã có người thả cho hoàng tử ếch của chúng ta đi mất, Larry.... |
Horas después, el sapo expulsa la mayoría de los escarabajos, los cuales salen increíblemente sanos y salvos. Hầu hết những con bọ cánh cứng bị nôn ra sau vài giờ, có thể sống khoẻ trở lại một cách kì diệu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sapo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sapo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.