sano y salvo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sano y salvo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sano y salvo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sano y salvo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là an toàn, chắc chắn, đáng tin cậy, chắc, vô hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sano y salvo

an toàn

(safe and sound)

chắc chắn

(safe)

đáng tin cậy

(dependable)

chắc

(secure)

vô hại

(safe)

Xem thêm ví dụ

Sano y salvo.
Hoàn toàn vô sự.
El presidente quiere que llegues a casa sano y salvo.
Tổng thống yêu cầu tôi đưa ngài về nhà an toàn.
Trajiste sano y salvo a mi hermano a Desembarco del Rey.
Ngươi đã đưa em trai ta về lại Vương Đô an toàn.
Mi esposo regresó sano y salvo.
Chồng tôi quay về an toàn và nguyên vẹn.
Este hombre es muy valioso para mí, sano y salvo.
Người đàn ông này rất giá trị với tôi, còn sống và khỏe mạnh.
Y suponiendo que llegue sano y salvo, ¿terminará recibiendo una sentencia condenatoria?
Nếu có thì liệu ông sẽ bị phán xét bất lợi khi đến Rô-ma không?
Sólo regresa sano y salvo.
Về nhà an toàn nhé.
Me alegro de verlo sano y salvo.
Rất vui thấy anh trở về an toàn.
Está sano y salvo con nosotros.
Anh ta vẫn an toàn và khỏe mạnh bên cạnh chúng tôi.
Sólo quería que se anulara la entrega y volver a casa sano y salvo.
Tôi chỉ muốn gọi hủy bỏ giao dịch và về nhà an toàn
Mi trabajo es sacar a ese bebé sano y salvo.
Nghề của tôi là giúp em bé ra an toàn.
Mal de nuevo, debido a que voy a ver que la espada se sano y salvo.
Anh lại sai nữa rồi, bởi vì tôi sẽ chịu trách nhiệm đem thanh kiếm này về an toàn.
Quiero ver que llegue ahí sano y salvo ¿Tenemos un trato, Sr. Salomón?
Tôi muốn ông đến đấy an toàn.
Que lo llevaré allí sano y salvo.
Là tôi sẽ đưa nó đến đó an toàn và khỏe mạnh
—Porque su espíritu, sano y salvo, es parte de mi eternidad.
“Vì tâm linh của ông ta - bình an vô sự - là một phần của sự bất diệt của tôi.
Él llegó sano y salvo.
Anh ấy đã đến nơi an toàn.
Y las traiga sano y salvo.
Và trở về toàn vẹn trao bằng chứng cho các ông.
No pude contener las lágrimas cuando escuché aquellas palabras y comprobé que estaba sano y salvo.
Nhìn thấy cháu còn sống và được nghe những lời dễ thương đó, tôi không cầm được nước mắt.
ICO quiere que Ahmadi salga sano y salvo de Damasco.
ICO muốn thấy Ahmadi còn nguyên vẹn ra khỏi Damascus.
¿No comparte el gozo que siente la muchacha por verle regresar sano y salvo?
Ông không vui khi thấy con hân hoan đón ông trở về an toàn hay sao?
Finalmente quedó sano y salvo,el templo casi íntegro.
Trước đây Hưng Tiến có rất nhiều đình, đền, miếu mạo rất linh thiêng.
Sí, solo vamos a mantenerlo... sano y salvo en los túneles hasta que decida no decir nada sobre todo esto.
Vâng, chúng ta cứ giữ anh ta... an toàn trong đường ống cho đến khi anh ta quyết định giữ im lặng về chuyện này.
- Sí, completamente sano y salvo, mi querido hostelero, y soy yo quien os pregunta qué ha pasado con nuestro joven
- Phải, hoàn toàn vô sự, ông chủ quán thân mến ạ và chính tôi đang muốn hỏi ông chàng trai trẻ của chúng ta ra sao rồi?
Dieciocho meses después de marcharse con el batallón, Robert Harris volvió sano y salvo al lado de su amada Maria.
Mười tám tháng sau khi lên đường với tiểu đoàn, Robert Harris đã được đoàn tụ an toàn với Maria yêu quý của ông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sano y salvo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.