sangría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sangría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sangría trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sangría trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thụt lề, tụt lề, tụt vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sangría
thụt lềnoun |
tụt lềnoun |
tụt vàonoun |
Xem thêm ví dụ
¿Sangría? Rút máu? |
¿Otro vaso de sangría? Thêm chai nữa nhé? |
La sangría implica que es la línea 3 la que vamos a repetir. Những nét cắt biểu thị rằng hàng thứ 3 sẽ được lặp lại. |
Podrías pedir sangría. Có thể cậu nên uống vài ly sangria. |
Shrimp, asado, sangría, toda la noche. Tôm, thịt nướng, thức uống hoa quả, hoàn toàn khiêm tốn. |
Actualmente, en vez de las sangrías, se recomienda lo contrario: las transfusiones de sangre en el cuerpo humano. Ngày nay, thay vì trích máu, người ta lại nhấn mạnh việc truyền máu vào thân thể. |
Y tú les pusiste sangría, lo cual está bien pero Cliff prefiere centrarlos. còn anh viết thường, cũng chẳng sao nhưng Cliff thích nó ở giữa. |
6 Ilustrémoslo: hace un par de siglos era costumbre recurrir a las sangrías como supuesto método terapéutico. 6 Để minh họa: Cách đây hai thế kỷ, người ta thường dùng đến sự trích máu để chữa bệnh. |
Sin embargo, en vez de prescribir sangrías, las autoridades persuadieron a que la gente continuara bailando, en parte abriendo dos mercados e incluso construyendo un escenario. Tuy nhiên, thay vì truyền lệnh trích máu, các nhà chức trách lại khuyến khích khiêu vũ nhiều hơn, một phần bằng cách mở cửa trụ sở phường hội và chợ bán hạt thóc, và thậm chí còn xây dựng một sân khấu bằng gỗ. |
Y también apoyo la sangría. Và tôi yêu cầu nên đi rút máu. |
Sangría de la primera línea Thụt dòng đầu tiên vào |
... y tomé varias copas de Sangrías en mi viaje a México. Tôi tin là mình không đến nỗi ngốc như anh đâu. |
El tiempo de sangría no ha mejorado. Thời gian chảy máu chưa cải thiện. |
Vayan a hacer un tiempo de sangría y confirmen que la sangre de nuestro paciente tiene algún problema. Xét nghiệm thời gian chảy máu, xác nhận máu bệnh nhân có vấn đề. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sangría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sangría
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.