sachet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sachet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sachet trong Tiếng pháp.
Từ sachet trong Tiếng pháp có các nghĩa là túi, bao, túi bột thơm, túi con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sachet
túinoun (dược học) túi (thuốc) De l'eau chaude et un sachet de thé, ça ira parfaitement. Chỉ cần nước nóng và túi trà bên cạnh là tuyệt vời lắm rồi. |
baonoun |
túi bột thơmnoun (túi bột thơm (để ướp quần áo) |
túi connoun |
Xem thêm ví dụ
Passez le sachet de haricots : Si vous avez une famille nombreuse ou si vous avez du mal à faire respecter les tours de parole, utilisez un sachet de haricots pour montrer à qui est la parole. Ném Bịch Đậu: Nếu gia đình của các em đông người hoặc khó thay phiên nhau, thì hãy dùng một bịch đậu để cho thấy tới phiên ai để nói. |
On deale plus des sachets sur le campus. Ta không ngồi bán vụn trong phòng ký túc xá. |
J'ai vu des personnes prendre un sachet de chips et le transformer en le plus beau des cadres photo. Tôi đã thấy những người dùng túi snack rỗng biến nó thành những khung tranh tuyệt đẹp. |
Pourquoi accroche-t-on le fil du sachet de thé à la poignée de la tasse ? Tại sao chúng ta quấn dây trà túi lọc vào quai cốc? |
Tout ça pour qu'une gosse de riche puisse avoir son sachet de came. ( Tiếng Anh ) Bắn giết nhau, chỉ để cho con gái cưng của tía kiếm được một túi xèng. |
Pour voler un sachet de cacahuètes? Để ăn trộm một túi đậu phộng? |
Un sachet, 17 cents par jour -- et leur malnutrition est vaincue. Một gói dinh dưỡng, chỉ mất 17 xu, cho một ngày -- và thế là sự suy dinh dưỡng được giải quyết. |
Le fromage blanc devrait être vendu à des bijoutiers, dans des sachets en velours. Pho-mát nên được bán ở hàng trang sức, đựng trong những túi bằng nhung. |
Si ce sachet de chips devient alors plus cher en soi qu'une pomme, alors il sera temps d'adopter une notion différente de la responsabilité personnelle dans les choix alimentaires parce que les choix sont justement des choix au lieu d'avoir les trois quarts des produits fabriqués à partir de maïs, de soja et de blé. Nếu giá của 1 bịch khoai tây vốn dĩ đã mắc hơn 1 trái táo, thì có lẽ bây giờ là lúc chúng ta thay đổi cách lựa chọn thực phẩm bởi vì lựa chọn thì cũng chỉ là lựa chọn thay vì 3/ 4 sản phẩm được làm từ bắp, đậu nành và lúa mì. |
Demandez-lui également de sortir des points d’interrogation d’un sachet. Yêu cầu người khách lấy một vài dấu hỏi ra khỏi túi áo hoặc túi xách tay. |
De l'eau chaude et un sachet de thé, ça ira parfaitement. Chỉ cần nước nóng và túi trà bên cạnh là tuyệt vời lắm rồi. |
Il y avait assez de bonbons pour en faire un autre, et ça fait joli dans le sachet rose Có đủ kẹo để thêm một chiếc và nó có vẻ đẹp trong chiếc túi màu hồng. |
J'ai des petits sachets de noix secs et myrtilles, qui sont bon pour le cerveau. đã có vài cái túi nhỏ đó là thực phẩm tốt cho não. |
Quand la personne qui a le sachet de haricots a fini de parler, passez le sachet à un autre membre de la famille pour qu’il prenne la parole. Sau khi người có bịch đậu nói điều mà người ấy muốn nói rồi, thì hãy ném bịch đậu đến một người khác trong gia đình để thay phiên nói chuyện. |
Prends-le trop tôt, et ce n'est plus qu'un sachet de graines. Lấy ra quá sớm, nó chỉ là hạt bắp cứng. |
Deux sachets de drogues sur le siège conducteur. Madam ở trong xe phát hiện 2 gói ma túy |
Mais il faut aller dans une boutique de jardinage, elles y sont dans des petits sachets en papier. Bạn phải đến khu vườn ở trung tâm thành phố ở đó họ có trưng vài gói giấy nhỏ. |
Quand Almanzo regarda de leur côté, Grâce s’écria : — J’ai fait un sachet de bonbons en plus Khi Almanzo nhìn về phía các cô, Grace nói: - Em đã làm một túi kẹo đặc biệt |
Une fois, Amy et les membres de sa famille ont distribué à d’autres patients des sachets remplis de petites attentions pour leur remonter le moral et soulager les effets du traitement. Vào một trong những ngày đó, gia đình của Amy đã phân phối các bộ dụng cụ hóa học trị liệu an ủi cho các bệnh nhân khác, các bộ dụng cụ chứa đầy các món đồ để khuyến khích và giúp làm giảm bớt các triệu chứng bệnh. |
Après avoir trouvé un autre sachet de drogue sur la plage, Brody vole le rapport d'autopsie de la seconde victime et l'apporte à Summer, qui confirme qu'il a été assassiné. Sau khi tìm thấy gói ma túy nhỏ khác ngoài bãi biển, Matt ăn cắp bản báo cáo về nạn nhân thứ hai từ Ellerbee và đưa nó cho Summer, người xác nhận rằng người đó chết do bị sát hại. |
On m'a donné une tasse, un sachet de thé et on m'a dirigé vers la rivière. Tôi đã được trao cho một cốc, một túi trà và, tất nhiên, chỉ về phía dòng sông. |
« Mon bien-aimé est comme un odorant sachet de myrrhe » (13) “Người yêu như túi một dược thơm” (13) |
Le gouvernement encourage l’utilisation de sachets biodégradables. Chính phủ đang khuyến khích việc dùng sản phẩm tự phân hủy để thay thế. |
Nous avons donc emballé DryBath dans ces petits sachets innovants. Do đó chúng tôi đã cải tiến và đựng DryBath trong những gói nhỏ. |
Il a quitté le magasin, plusieurs sachets de sucre dans sa main. Ông ấy rời quán với trên tay là những túi đường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sachet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sachet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.