sablier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sablier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sablier trong Tiếng pháp.

Từ sablier trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng hồ cát, ba đậu tây, bình đựng cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sablier

đồng hồ cát

noun

L’horloge de l’histoire, comme le sable du sablier, indique le passage du temps.
Biên sử, giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, đánh dấu thời gian đang trôi qua.

ba đậu tây

noun

bình đựng cát

noun (sử học) bình đựng cát (để thấm mực sau khi viết)

Xem thêm ví dụ

À mesure que la pierre “ sablier ” tournait sur la pierre conique, le grain, qui se répandait entre les deux, était pulvérisé.
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.
Le mouvement des bateaux sur l'eau n'affectait pas le sablier, contrairement à d'autres appareils qui mesuraient le temps.
Sự chuyển động của con thuyền không làm ảnh hưởng đến đồng hồ cát, không giống như những thiết bị đo thời gian khác.
Chaque globule rouge de votre corps a des pores en forme de sablier appelés aquaporines.
Mỗi tế bào hồng cầu trong cơ thể bạn ngay bây giờ có các lỗ hình đồng hồ cát này gọi là các aquaporin.
Mais si l'on veut mettre un poignard dans le sablier, et appuyé sur la bouton bijou en même temps?
Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao?
Les sabliers sont des appareils dans lesquels le sable fin coule à travers un petit trou à une vitesse constante et indique le passage prédéterminé d'une période de temps arbitraire.
Đồng hồ cát là thiết bị dùng cát mịn đổ thông qua một lỗ nhỏ với tốc độ không đổi và chỉ ra một khoảng thời gian nhất định biết trước.
Mais, le Sablier veux tuer des milliers de gens.
Nhưng cậu nói rằng Hourglass đang định giết hàng ngàn người.
Ils atteindront bientôt le Sablier
Chúng sẽ tới được chỗ đồng hồ cát trong vài giờ nữa
L’horloge de l’histoire, comme le sable du sablier, indique le passage du temps.
Biên sử, giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, đánh dấu thời gian đang trôi qua.
Au-dessus du sablier, il y a un crâne.
Phía trên của đồng hồ cát... là một cái đầu lâu.
La lame Dagger est la seule chose qui peuvent percer le Sablier / i et de supprimer les sables du temps, mais la poignée ne tient que d'une minute.
Chỉ lưỡi dao đó mới chọc thủng được chiếc đồng hồ cát và lấy dòng cát thời gian, nhưng cũng chỉ quay lui được 1 phút.
L'origine du sablier est incertaine, bien qu" à partir du début du 14e siècle le sablier était couramment utilisé particulièrement à bord des navires.
Đồng hồ cát có nguồn gốc không rõ ràng, mặc dù đầu thế kỉ 14, đồng hồ cát được sử dụng phổ biến, đặc biệt là trên tàu.
" Une fois ouverte, retournez le sablier. "
" khi cácnh cửa mở ra, bắt đầu từ ngôi nhà kính. "
C'est ainsi que Nizam découvert l'existence du Sablier.
Đó là cách Nizam khám phá ra sự tồn tại của đồng hồ cát.
L’horloge de l’histoire, comme le sable du sablier, indique le passage du temps.
Giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, lịch sử đánh dấu thời gian đang trôi qua.
La référence la plus ancienne enregistrée de ce qu'on peut affirmer avec certitude se référer à un sablier marin, date de 1345, dans un reçu de Thomas de Stetesham, greffier du navire du Roi La George, sous le règne d'Édouard III d'Angleterre en 1345; traduit du Latin, le reçu dit,: The same Thomas accounts to have paid at Lescluse, in Flanders, for twelve glass horologes (" pro xii. orlogiis vitreis "), price of each 41⁄2 gross', in sterling 9s.
Bằng chứng sớm nhất có thể nói một cách chắc chắn là một chiếc đồng cát để sử dụng ở biển có niên đại từ năm 1345, trong biên lai của Thomas de Stetesham, thư ký tàu La George của vua, dưới thời vua Edward III của Anh; sau khi được dịch lại từ tiếng Latinh năm 1345, biên lai có nội dung: "Cùng các tài khoản Thomas đã trả ở Lescluse, taj Flanders, cho 12 đồng hồ cát (" pro xii. orlogiis vitreis "), giá mỗi cái là 41⁄2', trong bảng Anh là 9s.
Ils atteindront le Sablier en quelques heures.
Chúng sẽ tới được chỗ đồng hồ cát trong vài giờ nữa.
On a retrouvé des “ sabliers ” mesurant entre 45 et 90 centimètres de diamètre.
Những khối đá trên của loại cối này hiện còn tồn tại, có đường kính khác nhau, khoảng 45 đến 90 centimét.
Les sabliers marins étaient très populaires à bord des navires, car ils étaient, dans leur époque, la mesure la plus fiable du temps en mer.
Đồng hồ cát đi biển từng rất phổ biến trên tàu, vì nó từng là công cụ đo thời gian đáng tin cậy nhất khi đi biển.
Le mal ne triomphe jamais, Sablier!
Cái xấu không bao giờ chiến thắng, Hourglass.
Le Sablier se cache parmi les invités.
Người nào đó trong hội trường này chính là Hourglass.
Plusieurs appareils différents ont été utilisés au fil des années pour estimer le passage du temps: des bougies et des bâtons d'encens qui brûlaient à des vitesses assez prévisibles ont été utilisés, ainsi que le sablier.
Trong nhiều năm, nhiều thiết bị khác nhau được sử dụng để ước tính thời gian trôi qua: nến và nhang cháy hết ở tốc độ dễ đoán đươc sử dụng, cùng với đồng hồ cát.
Tu m'auras pas, Sablier.
Ngươi không thể gạt được ta đâu, Hourglass.
Le sablier?
Đồng hồ cát?
Le Sablier volera en éclats
Nó sẽ huỷ hoại chiếc đồng hồ, làm nó nứt và vỡ ra, dòng cát thời gian sẽ không còn bị cầm giữ nữa
Un des invités doit être le Sablier.
Một trong những vị khách ở đây chính là Hourglass.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sablier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.