beau-frère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beau-frère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beau-frère trong Tiếng pháp.
Từ beau-frère trong Tiếng pháp có các nghĩa là anh vợ, anh chồng, em chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beau-frère
anh vợnoun (anh (em) chồng; anh (em) vợ) Jay, si on doit être beaux-frères, j'espère qu'on sera amis. Dù nếu anh thành anh vợ tôi, hy vọng ta có thể là bạn tốt hơn. |
anh chồngnoun (anh (em) chồng; anh (em) vợ) |
em chồngnoun |
Xem thêm ví dụ
Votre connard de beau-frère a pris tout mon fric. Thằng cha em rể của thầy đã thu hết tiền của tôi. |
Prend soin de moi, beau- frère! Xin hãy đối xử với tôi như thế nhé, anh chị sui! |
Combien j’étais reconnaissante à Jéhovah pour la discipline pleine d’amour que m’avait administrée mon beau-frère ! Tôi thật biết ơn Đức Giê-hô-va về lời sửa sai đầy yêu thương của người em rể! |
Les beaux-frères sont en ville. Vì anh vợ tôi mới vừa tới đấy. |
Tu ne connais pas mon beau-frère Ralph. Tại anh chưa gặp em vợ Ralph của tôi. |
On dirait que vous connaissez mon beau-frère. Anh nói cứ như từng gặp ông anh rể của tôi rồi vậy. |
J'ai un beau-frère du nom de Bobo - c'est une toute autre histoire. Tôi có một người anh rể tên Bobo -- đây là một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Voici mon beau-frère, Steve. Đây là em rể tôi, Steve. |
Ma propre sœur, mon beau-frère. Em gái tôi, em rể tôi. |
Mon beau-frère, peu avant son agression, a reçu un appel pour l'avertir. Em rể tôi, vào thời điểm trước khi bị tấn công... ai đó đã gọi cảnh báo cậu ta. |
Mon beau-frère n'a aucune preuve contre vous. Thằng em rể của tôi... chưa có chứng cứ gì đâu. |
Mon beau-frère avait rencontré les Témoins de Jéhovah alors qu’il était déjà adulte. Anh không được dạy Kinh Thánh từ nhỏ, khi lớn lên anh mới là Nhân Chứng. |
Le beau-frère de Hank, Walt. Đây là Walt, anh rể Hank. |
À Westerbork, j’ai retrouvé mon beau-frère et son fils, qui avaient aussi été arrêtés. Tại Westerbork tôi gặp anh rể tôi và con của anh, họ cũng bị bắt. |
Joyce, elle, ne s’est pas retenue de parler à son beau-frère. Tuy nhiên, chị Joyce không để việc đó cản trở chị nói với người anh rể. |
Votre beau-frère? Anh rể của anh à? |
Son beau-frère, le prince régent Luitpold de Bavière a vécu au 3e étage du bâtiment principal. Anh họ bà, nhiếp chính vương Luitpold của Bayern, tới ở tầng 3 tòa nhà chính. |
C'est mon beau-frère. Em rể tôi đấy. |
Le beau-frère de la DEA? Gã em rể bên DEA? |
Je veux juste retrouver mon beau-frère. Tôi chỉ muốn tìm ông anh rể. |
Mon propre beau-frêre! Anh rể của tôi đó. |
Jay, si on doit être beaux-frères, j'espère qu'on sera amis. Dù nếu anh thành anh vợ tôi, hy vọng ta có thể là bạn tốt hơn. |
Étant donné leur histoire commune, votre beau-frère doit être assez futé pour ne pas emprunter cette voie. Với những gì đã xảy ra giữa hai người này, anh phải hiểu là em rể anh đủ sáng suốt để không lặp lại sai lầm cũ nữa chứ. |
En attendant, votre beau-frère pose problème. Mà còn thằng em rể mày nữa. |
N'est-ce pas, beau-frère? Hiền đệ, đệ nói phải không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beau-frère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới beau-frère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.