roux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roux trong Tiếng pháp.
Từ roux trong Tiếng pháp có các nghĩa là hung, người tóc đỏ, hoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roux
hungadjective adverb rousse et avec son pas léger et ainsi de suite, với mái tóc hung đỏ, bước đi nhẹ nhàng... |
người tóc đỏnoun Ils disent que les rousses ont un seuil de douleur supérieur aux autres. Nghe đồn rằng người tóc đỏ có ngưỡng chịu đau cao hơn. |
hoeadjective Les rousses dodues avec de faux ongles? Những người phụ nữ mập mạp tóc hoe đỏ cùng với móng tay giả dài? |
Xem thêm ví dụ
Le meilleur moyen de mariner le poulet est donc, de cuire à point, ni trop peu ni certainement pas trop et ne pas carboniser le poulet, et de le mariner dans du jus de citron, du sucre roux ou de l’eau salée. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
On obtient ainsi un sucre roux qui, après raffinage, donnera le sucre blanc si commun sur nos tables. Tinh chế thêm sẽ biến đường thô này ra đường trắng tinh chế quen thuộc mà nhiều người thấy trên bàn ăn. |
Par exemple, Isaac et Rébecca eurent un fils qui, à sa naissance, avait les cheveux roux et aussi épais qu’un vêtement de laine : ils le nommèrent Ésaü. Chẳng hạn, Y-sác và Rê-bê-ca có một con trai lúc mới sinh ra thì mình đầy lông màu đỏ, dày như một cái áo len, nên họ đặt tên là Ê-sau. |
J'avais un petit cheval roux autrefois, et ils... Có lần tôi có một con ngựa vá, và chúng... |
Duke était roux tacheté de blanc et pesait mille deux cents kilos. Duke đốm trắng đỏ và nặng hai ngàn năm trăm pao. |
La suspension a été levée en janvier 1963, après une visite en Afrique du Sud par Rous afin d'enquêter sur l'état du football dans le pays. Lệnh cấm được gỡ bỏ vào tháng 1 năm 1963 sau chuyến thăm Nam Phi của ngài Rous nhằm tham quan đánh giá sự phát triển môn bóng đá tại quốc gia này. |
Récemment divorcé avec un chat roux. Một bác sĩ vừa li dị có nuôi mèo lông đỏ... |
Anita, le sucre roux. Anita, đường nâu. |
On dirait une pinata aux cheveux roux. Nhìn mày hay lắm đấy! |
Vous devez vous représenter à cet instant -- oubliez cette photo, imaginez- vous un type avec une longue barbe rousse et un tas de cheveux roux. Và bây giờ bạn có thể tưởng tượng và thời điểm đó -- quên tấm hình này đi, và tưởng tượng gã đàn ông này với bộ râu quai nón và bộ tóc đỏ bù xù. |
Habituellement l'écureuil roux ( Sciurus hudsonius ) me réveilla à l'aube, courre sur le toit et de haut en bas sur les côtés de la maison, comme si elle est envoyée hors de la forêt pour cet effet. Thông thường các con sóc đỏ ( Sciurus hudsonius ) waked tôi trong bình minh, chảy trên mái nhà và lên và xuống hai bên của ngôi nhà, như thể được gửi ra khỏi rừng mục đích này. |
Ce lynx roux est l'un des rares chasseurs de rester actif en hiver. Con linh miêu này ( bobcat ) là một trong số ít kẻ săn mồi vẫn còn hoạt động trong mùa đông. |
Quand Guillaume le Roux meurt, son frère Henri Beauclerc prend le pouvoir et épouse la sœur de David, Mathilde. Khi William Mặt Đỏ chết, quyền lực của Henry Beauclerc suy yếu và ông kết hôn với em gái Daibhidh, Matilda. |
Probablement un écureuil roux. Có thể là một con sóc đỏ lắm. |
Avec une masse corporelle de 44 à 64 grammes, Drymoreomys est un rongeur de taille moyenne avec une longue fourrure orange à roux-chamoisé dessus et grisâtre avec des marques blanches dessous. Với khối lượng cơ thể của 44-64 g, Drymoreomys là một loài động vật gặm nhấm có kích thước trung bình với bộ lông dài có từ màu cam đến đỏ da bò ở trên và hơi xám với các mảng màu trắng ở bên dưới. |
Vous avez un chat roux et borgne appelé Fred? Cô có một con mèo màu cam tên Fred không? |
Curieusement, cinq des survivants ont les cheveux roux. Kì lạ thay, năm người sống sót có mái tóc màu đỏ. |
Parce qu'il se trouve sur le bateau de Roux. Vì chúng đang ở trên thuyền của Roux. |
♫ Le fils du concierge aux cheveux roux ♫ ♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫ |
Elle a les cheveux roux. Bà có mái tóc đỏ xinh đẹp... |
Il était mince et presque chauve mais les quelques cheveux qui lui restaient étaient aussi roux que ceux de ses enfants. Ông là một người đàn ông gầy, sắp hói đầu, nhưng mớ tóc còn lại ít ỏi cũng đỏ hoe như tóc bất cứ đứa con nào của ông. |
Les renards roux sont à l'affût. Cáo đỏ đang chờ đợi. |
Rous l'a découvert en 1911. Rous khám phá ra nó vào năm 1911. |
De même, des Lynx roux ont été signalés au nord de l’Indiana et l’un d’entre eux a été tué près d’Albion, dans le Michigan. Ngoài ra, nhìn thấy linh miêu đuôi cộc được khẳng định ở miền bắc Indiana và một thời gian gần đây linh miêu bị giết gần Albion, Michigan. |
Son magnifique pelage roux tranche sur la blancheur de la neige. Bộ lông đỏ nổi bật giữa làn tuyết trắng xóa trông tuyệt đẹp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới roux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.