roughly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roughly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roughly trong Tiếng Anh.
Từ roughly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ráp, dữ dội, thô bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roughly
rápverb |
dữ dộiadverb Barney here hits on roughly 20 girls a week. Barney đây đạt đến mốc 20 cô gái trong 1 tuần một cách dữ dội |
thô bạoadverb |
Xem thêm ví dụ
The modern Latakia and Tartus Governorates roughly encompass the Alawite State. Các hiện đại Latakia và Tartus là khoảng bao gồm Nhà nước Alawite. |
Now, that is roughly 150 Big Macs. Bây giờ, đó là khoảng 150 cái hamburger Big Mac. |
For example, the maximum resolution capability of a particular camera set-up is determined by the diffraction limit associated with the pupil size and given, roughly, by the Rayleigh criterion. Ví dụ, khả năng phân giải lớn nhất của một cấu hình camera được xác định bởi giới hạn nhiễu xạ gắn liền với độ rộng của lỗ máy ảnh, hay giới hạn Rayleigh. |
They stated that the game had roughly 30 hours of gameplay, and was worth playing multiple times. Họ nói rằng trò chơi có khoảng 30 giờ chơi và có giá trị chơi lại nhiều lần . |
Starting in roughly 2006, mobile broadband access is increasingly available at the consumer level using "3G" and "4G" technologies such as HSPA, EV-DO, HSPA+, and LTE. Bắt đầu từ khoảng năm 2006, truy cập băng thông rộng di động ngày càng có sẵn ở mức người tiêu dùng sử dụng công nghệ "3G" và "4G" như HSPA, EV-DO, HSPA+, và LTE. ^ H., Hunt, Michael. |
Its European portion, which occupies a substantial part of continental Europe, is home to most of Russia's industrial activity and is where, roughly between the Dnieper River and the Ural Mountains, the Russian Empire took shape. Phần châu Âu của nó, chiếm một phần đáng kể của lục địa châu Âu, là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động công nghiệp của Nga và là nơi nằm giữa sông Dniep và dãy núi Ural, Đế quốc Nga hình thành. |
Oberon's density of 1.63 g/cm3, which is higher than the typical density of Saturn's satellites, indicates that it consists of roughly equal proportions of water ice and a dense non-ice component. Khối lượng riêng của Oberon là 1,63 g/cm3, cao hơn khối lượng riêng điển hình của các vệ tinh của Sao Thổ, chỉ ra rằng có sự cân bằng giữa tỉ lệ băng và một thành phần đậm đặc không phải băng. |
At the top was a roughly drawn picture of a mythical witch (I told you this was not my favorite holiday) standing over a boiling cauldron. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
Blizzard works to adjust this matchmaking approach to making sure players will find matches of people with roughly equivalent skill level. Blizzard làm việc để điều chỉnh cách tiếp cận kết hợp này để đảm bảo rằng người chơi sẽ tìm thấy những trận đấu của những người có trình độ kỹ năng gần như tương đương. |
It flows roughly northeastwards and then eastwards from Central Chukotka into the Amguyema River from its left side. Sông chảy theo hướng đông bắc và sau đó theo hướng đông đến miền trung Chukotka rồi hợp lưu vào sông Amguyema từ bờ tả. |
At birth, our bodies are roughly 75% water. Khi sinh ra, khoảng 75% cơ thể của chúng ta là nước. |
From about the 7th century the Saxons had occupied a settlement area that roughly corresponds to the present state of Lower Saxony, of Westphalia and a number of areas to the east, for example, in what is now west and north Saxony-Anhalt. Khoảng từ thế kỉ thứ bảy, người Saxon đã định cư ở các vùng đất ngày nay là Niedersachsen, Westfalen và một số vùng giáp ranh với vùng Tây và Bắc của Sachsen-Anhalt. |
The two rear ranks of musketeers were ordered to shoot when "you could not miss," a range of roughly 50 meters, and then to draw their swords before the battalion resumed their attack. Hai hàng ngũ lính ngự lâm phía sau được lệnh bắn khi "bạn không thể bỏ lỡ", trong phạm vi khoảng 50 mét, và sau đó rút kiếm của họ trước khi tiểu đoàn tiếp tục tấn công. |
Roughly translated: Dịch trắng ra là: |
When we're eating, when I'm in elementary school, it's still rocketing out of the solar system at roughly the speed. Khi ta ăn, khi tôi học tiểu học nó vẫn phóng ra khỏi Thái Dương hệ với tốc độ đó |
Newman was on board the escort carrier Hollandia roughly 500 mi (800 km) from Japan when the Enola Gay dropped the first atomic bomb on Hiroshima. Newman đã ở trên tàu sân bay Hollandia cách Nhật Bản khoảng 500 dặm khi chiếc Enola Gay thả trái bom nguyên tử đầu tiên xuống Hiroshima. |
To record the song, she flew to Los Angeles for roughly a week. Để thu âm bài hát, Christina đã bay ra Los Angeles và ở đó trong một tuần. |
The important characteristic is that these waters tend to vary in salinity over some biologically meaningful range seasonally or on some other roughly comparable time scale. Đặc điểm quan trọng là các vùng nước này có xu hướng thay đổi độ mặn trên một số phạm vi có ý nghĩa sinh học theo mùa hoặc trên một khoảng thời gian tương đối gần tương đương. |
Dutch is one of the closest relatives of both German and English and is colloquially said to be "roughly in between" them. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này. |
Roughly 2–4 grams of zinc are distributed throughout the human body. Có từ 2-4 gam kẽm phân bố trong khắp cơ thể con người. |
The only higher rank is Dae Wonsu (roughly translated as Grand Marshal or Generalissimo) which was held by Kim's grandfather, Kim Il-sung, and which was awarded posthumously to his father, Kim Jong-il, in February 2012. Cấp bậc cao hơn duy nhất là Dae Wonsu (tạm dịch là Đại nguyên soái hoặc Generalissimo) do ông nội của Kim, Kim Il-sung, nắm giữ và được trao cho cha ông, Kim Jong-il, vào tháng 2 năm 2012. |
In the 1950s, Cuba's gross domestic product (GDP) per capita was roughly equal to that of contemporary Italy, and significantly higher than that of countries such as Japan, although Cuba's GDP per capita was still only a sixth as large as that of the United States. Vào những năm 1950, tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người của Cuba gần ngang bằng với Ý ngày nay và cao hơn đáng kể so với một số nước phát triển như Nhật Bản, mặc dù GDP bình quân đầu người của Cuba hồi đó vẫn chỉ bằng 1/6 so với Hoa Kỳ. |
Most mammals appear to have a life expectancy of roughly a billion heartbeats. Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần. |
Paramaribo has a population of roughly 241,000 people (2012 census), almost half of Suriname's population. Paramaribo có dân số chừng 241.000 người (thống kê 2012), tức khoảng nửa dân số Suriname. |
The average commission per trade is roughly $5 per round trip (getting in and out of a position). Hoa hồng trung bình mỗi giao dịch là khoảng 5 USD cho mỗi hành trình khứ hồi (vào và ra khỏi một vị thế). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roughly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới roughly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.