rouge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rouge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rouge trong Tiếng Anh.
Từ rouge trong Tiếng Anh có các nghĩa là bột sắt oxyt, nhà cách mạng, phấn hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rouge
bột sắt oxytadjective |
nhà cách mạngadjective |
phấn hồngadjective She suffers from a little too much rouge. Cổ chỉ dùng phấn hồng nhiều quá mà thôi. |
Xem thêm ví dụ
Pol Pot then fled the Khmer Rouge's northern stronghold, but was later arrested and sentenced to lifelong house arrest. Sau đó Pol Pot chạy sang cứ điểm của hắn ở phía bắc, nhưng sau đó bị lãnh đạo quân sự Khmer Đỏ là Ta Mok bắt giữ, và kết án quản thúc tại gia suốt đời. |
And freedom from persecution from the Khmer Rouge. Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ. |
The Khmer Rouge were heavily influenced by Maoism, the French Communist Party and the writings of Karl Marx and Vladimir Lenin as well as ideas of Khmer racial superiority. Khmer Đỏ đã chịu ảnh hưởng bởi chủ nghĩa Mao, Đảng Cộng sản Pháp và các tác phẩm của Marx và Lenin,với ý tưởng rằng người Khmer là chủng tộc ưu việt. |
Filming concluded in December 2011, in Baton Rouge, Louisiana. Quá trình quay phim kết thúc vào tháng 12 năm 2011 ở Baton Rouge, Louisiana. |
Sihanouk, opposing the new government, entered into an alliance with the Khmer Rouge against them. Sihanouk phản đối chính phủ mới, tham gia với Khmer Đỏ chống lại. |
"Like a Virgin" has been covered by a number of artists and has appeared in or been referenced in feature films such as Reservoir Dogs, Moulin Rouge! and Bridget Jones: The Edge of Reason. "Like a Virgin" đã được hát lại bởi một số nghệ sĩ và xuất hiện trong nhiều bộ phim như Reservoir Dogs, Moulin Rouge! và Bridget Jones: The Edge of Reason. |
Ke Pauk was one of the senior leaders of the Khmer Rouge. Ke Pauk là một trong những lãnh đạo cấp cao của Khmer Đỏ. |
Khmer Rouge troops immediately began to forcibly empty the capital city, driving the population into the countryside and killing tens of thousands in the process. Quân Khmer Đỏ tiến hành cưỡng bức di tản dân chúng khỏi thủ đô ngay lập tức về vùng nông thôn, và trong quá trình đó, giết hại hàng ngàn người. |
The Khmer Rouge allied itself with China, but this was not enough to prevent the Vietnamese from invading them and destroying the regime in 1979. Khmer Đỏ liên minh với Trung Quốc, nhưng điều này là không đủ để ngăn Việt Nam tấn công họ và tiêu diệt chế độ này năm 1979. |
With a Khmer Rouge victory imminent, the US government made contingency plans for the evacuation of US nationals and allied Cambodians by helicopter to ships in the Gulf of Thailand. Với chiến thắng được báo trước của Khmer Đỏ, Hoa Kỳ thực hiện kế hoạch dự phòng cho cuộc di tản đầy rủi ro của nhân viên Mỹ và viên chức cùng người dân Campuchia bằng máy bay trực thăng tới tàu chiến neo trong vịnh Thái Lan. |
18 February: 300 Vietnamese troops assaulted Khmer Rouge positions near Khlong Nam Sai, 19 miles southeast of Aranyaprathet. Ngày 18 tháng 2: 300 quân Việt Nam tấn công các vị trí của Khmer Rouge gần Khlong Nam Sai, 19 dặm về phía đông nam của Aranyaprathet. |
Under the Khmer Rouge, who took over Cambodia from 1975 to 1979, we would all be dead now, targeted because of our assumed privilege. Dưới thời Khmer Đỏ, tổ chức cầm quyền Campuchia từ năm 1975 cho đến 1979, tất cả chúng ta đều sẽ chết, chỉ bởi vì mục tiêu đòi lại đặc quyền không có thật. |
Since the end of fighting and the surrender of the last of the Khmer Rouge, the Cambodian military has been undergoing substantial changes as it shifts to a peacetime force. Với việc kết thúc chiến tranh và những tên Khmer đỏ cuối cùng đầu hàng, quân đội Campuchia đã có những thay đổi lớn khi nó chuyển từ thời chiến sang thời bình. |
They were differentiated from the forces loyal to the hardline 'Centre' of the Communist Party of Kampuchea, who were strongest in the west and south-west, and who were generally referred to by European and American observers as the Khmer Rouge (a name originally coined by Sihanouk to refer to Cambodian communists in general). Khác với các lực lượng trung thành đường lối cứng rắn của phe Trung tâm trong Đảng Cộng sản Campuchia, thế lực mạnh nhất ở miền tây và tây nam, thường được các quan sát viên châu Âu và Mỹ gọi là Khmer Đỏ (tên gọi ban đầu do Sihanouk đặt ra để chỉ cộng sản Campuchia nói chung). |
1970 to 1972 was a period of organization and recruitment, during which Khmer Rouge units served as auxiliaries to the PAVN. Từ năm 1970 tới năm 1972 là giai đoạn tổ chức và tuyển mộ, trong thời gian đó các đơn vị Khmer Đỏ làm nhiệm vụ trợ chiến cho Quân đội Nhân dân Việt Nam (PAVN). |
Other appearances "Ex-Rouge Karin Hils entra para o elenco de "Aquele Beijo"". Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017. ^ “Ex-Rouge Karin Hils entra para o elenco de "Aquele Beijo"”. |
On April 3, government defensive positions near Kampot airfield were abandoned after the Khmer Rouge completely isolated it. Vào ngày 3 tháng 4, những vị trí phòng thủ của chính phủ gần sân bay Kampot đã bị bỏ hoang sau khi Khmer Đỏ cô lập hoàn toàn. |
Journalist Nate Thayer, who spent some time with the Khmer Rouge during that period, commented that despite the international community's near-universal condemnation of the Khmer Rouge's brutal rule a considerable number of Cambodians in Khmer Rouge-controlled areas seemed genuinely to support Pol Pot. Các nhà báo như Nate Thayer, người ở cùng Khmer Đỏ trong thời gian đó, nhận xét rằng, dù cộng đồng quốc tế gần như nhất loạt lên án sự cai trị tàn bạo của Khmer Đỏ, một số đáng kể dân Campuchia sống trong vùng Khmer Đỏ kiểm soát tỏ vẻ thực lòng ủng hộ Pol Pot. |
A Thai military source said the Vietnamese crossed the border in pursuit of Khmer Rouge guerrillas. Một nguồn tin quân sự Thái Lan cho biết quân Việt Nam vượt qua biên giới trong khi truy kích du kích Khmer Đỏ. |
They mistakenly thought that they would be spared through the intercession of Norodom Sihanouk, but were executed by the Khmer Rouge. Họ nhầm lẫn nghĩ rằng sẽ không bị ảnh hưởng thông qua sự trung gian hòa giải của Norodom Sihanouk, nhưng tất cả đã bị chế độ Khmer Đỏ sát hại. |
The Khmer Rouge attempted to turn Cambodia into a classless society by depopulating cities and forcing the urban population ("New People") into agricultural communes. Khmer Đỏ đã nỗ lực biến Campuchia thành một xã hội thuần nhất bằng cách tản cư hoàn toàn dân cư thành thị và buộc họ ("Người Mới") vào các làng xã nông thôn. |
As part of their 1975 dry season offensive, rather than renewing their frontal attacks on Phnom Penh, the Khmer Rouge set out to cut off the crucial Mekong supply route. Là một phần cuộc tấn công mùa khô của họ vào năm 1975, hơn là nối lại cuộc tấn công tiền tuyến tại Phnom Penh, Khmer Đỏ lập ra để cắt đứt các tuyến tiếp tế dọc theo sông Cửu Long rất quan trọng. |
The K5 Plan, K5 Belt or K5 Project, also known as the Bamboo Curtain, was an attempt between 1985 and 1989 by the government of the People's Republic of Kampuchea to seal Khmer Rouge guerrilla infiltration routes into Cambodia by means of trenches, wire fences, and minefields along virtually the entire Thai–Cambodian border. Kế hoạch K5, Vành đai K5 hoặc Dự án K5, còn được biết Bức màn tre, là một nỗ lực từ năm 1985 đến năm 1989 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Campuchia vạch giới tuyến ngăn chặn quân du kích Khmer Đỏ xâm nhập vào Campuchia bằng hệ thống hào, dây kẽm và bãi mìn dọc biên giới Campuchia - Thái Lan. |
Over 4 million Cambodians (about 90% of eligible voters) participated in the May 1993 elections, although the Khmer Rouge or Party of Democratic Kampuchea (PDK), whose forces were never actually disarmed or demobilised, barred some people from participating. Hơn 4 triệu người Campuchia (khoảng 90% số cử tri đủ tiêu chuẩn tham dự) đã tham gia cuộc bầu cử vào tháng 5 năm 1993, mặc dù lực lượng của Khmer Đỏ hoặc Đảng Campuchia Dân chủ (PDK) chưa bao giờ thực sự giải giáp hay giải ngũ, đã ngăn cấm một số người tham gia. |
Particularly, Rouge rams are used as sires for market lambs. Đặc biệt, cừu đực Rouge được sử dụng như những con đực cho con chiên thông dụng trên thị trường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rouge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rouge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.