rhume trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rhume trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhume trong Tiếng pháp.

Từ rhume trong Tiếng pháp có các nghĩa là lạnh, chứng sổ mũi, sổ mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rhume

lạnh

adjective

Qui parmi nous n'a pas eu des ganglions lymphatiques enflés avec un rhume?
Ai trong chúng ta chưa từng sưng hạch bạch huyết khi bị cảm lạnh?

chứng sổ mũi

noun (y học) chứng sổ mũi)

sổ mũi

noun

N'attends pas en espérant que Maman ait un autre rhume.
Không phải đợi bà già sổ mũi thêm lần nữa đâu.

Xem thêm ví dụ

“ Il semble que le bonheur et les dispositions d’esprit qui lui sont apparentées (espoir, optimisme, contentement...) réduisent les risques de maladies cardiovasculaires et pulmonaires, de diabète, d’hypertension, de rhumes et d’infections des voies respiratoires supérieures, ou en atténuent la gravité. ” (Time).
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Il veut du rhum.
Ổng muốn ít rượu.
Et en gros nous inoculons expérimentalement aux gens le virus du rhume commun.
Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường.
Il y fait très froid, et on peut attraper un rhume en discutant avec ses habitants.
Nó là một tác nhân làm lạnh (cực lạnh), có thể làm cứng ngay lập tức các mô sống khi tiếp xúc với nó.
En octobre 1992, deux concerts en Turquie, Istanbul et Izmir, et un autre à Athènes ont dû annuler la Grèce raison d'une perte de voix causée par un rhume.
Trong tháng 10 năm 1992, hai buổi biểu diễn tại Istanbul và Izmir, Thổ Nhĩ Kỳ và tại Athens, Hy Lạp đã bị hủy bỏ do ông mất giọng vì cảm lạnh.
Cela a donné toute satisfaction contre mon rhume
Nó có công hiệu giải cảm
Une ration de rhum en plus pour ces messieurs.
Killick... 1 phần rượu rum nữa cho những người này.
Ie rhum, c'est une question de survie.
sao rượu không phải để uống, mà là để sống sót.
Les picornavirus -- ce sont des choses dont font partie le rhume commun et la polio, ce genre de choses.
Virus picorna -- chúng gây ra bệnh cảm thông thường và bại liệt hay những thứ tương tự.
John Lennon a un sévère rhume ; un paquet de pastilles censées calmer la toux et les états fiévreux est posé sur le piano qui se trouve dans le studio.
John Lennon bị cảm khá nặng, và một gói thuốc viên để giảm ho và sốt phải được để thường xuyên trên chiếc piano của phòng thu.
Monsieur, avec du rhum.
Thưa thầy, rượu ạ.
Sur l’île, Elizabeth découvre comment Jack a réussi à s’en échapper la première fois : l'île est utilisée comme cachette par des trafiquants de rhum.
Trên hòn đảo xa xôi, Elizabeth phát hiện ra cách mà Jack trốn thoát: hòn đảo được bọn buôn rượu dùng để chứa rượu Rum.
Mais pourquoi plus de rhum?
Nhưng sao lại hết rượu?
“ Le rhume des foins n’est ni plus ni moins qu’une réaction excessive de notre organisme à une substance qu’il considère comme nuisible, rapporte la revue Mujer de Hoy.
Viêm mũi dị ứng đơn giản chỉ là phản ứng quá mức của cơ thể đối với chất nào đó mà nó cho là có hại”, theo lời của tạp chí Mujer de Hoy.
Cette image est vraiment floue, je m'excuse, j'avais un rhume quand je l'ai prise.
Bức ảnh này nhìn rất mờ, tôi xin lỗi, tôi đang bệnh khi tôi chụp tấm này.
Imaginez, par exemple, qu'un groupe<br/>de Kényans bien intentionnés vienne nous voir, nous qui vivons<br/>sous un climat tempéré, et nous dise : « Vous savez, vous avez souvent<br/>le rhume et la grippe.
Ví dụ, thử tưởng tượng, một nhóm người Kenyans có thiện chí đến với những người sống ở vùng ôn đới và nói: "Các bạn biết đấy, các bạn mắc phải bệnh cảm lạnhcảm cúm quá nhiều.
KENICHI, un homme dans la cinquantaine, s’était rendu dans une pharmacie pour demander un remède contre le rhume.
KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ.
Rhum, vodka et Cointreau, monsieur.
Rum, Vodka và Cointreau, thưa ngài.
Je vais probablement avoir un rhume.
Chắc do hôm bữa bị cảm lạnh.
En plus, j'ai le rhume des foins.
Tôi còn bị dị ứng nữa.
Je prends une petite goutte pour mon rhume.
Tôi chỉ uống một hớp để trị cảm thôi.
Un autre sous-produit, la mélasse, devient aliment pour bétail ou, par distillation, du rhum ou de l’alcool dénaturé.
Một sản phẩm phụ khác là mật đường, được dùng làm thức ăn cho gia súc hoặc nguyên liệu trong việc chưng cất rượu rum và rượu dùng trong công nghiệp.
La cuisine chinoise basée sur la médecine traditionnelle chinoise considère la viande comme un aliment curatif pour les rhumes et pouvant prévenir des cancers, même s'il n'existe aucune preuve scientifique à l'appui.
Ẩm thực Trung Quốc dựa trên y học cổ truyền Trung Quốc cho rằng thịt cá sấu là một loại thực phẩm chữa bệnh cho cảm lạnh và phòng chống ung thư, mặc dù không có bằng chứng khoa học để chứng minh điều này.
Cela s'applique à n'importe quel enfant qui aurait attrapé un rhume, une otite, une infection de l'oreille, ou bien même une crise d'allergie.
Đó có thể là bất cứ đứa trẻ nào bị viêm tai giữa, nhiễm trùng tai, hay viêm mũi dị ứng.
Pour ceux qui souffrent du rhume des foins, une telle profusion occasionne une grande gêne.
* Chính vì thế mà những người bị dị ứng theo mùa rất khổ sở.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhume trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.