revisar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revisar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revisar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ revisar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiểm tra, biên tập, khám, 編輯, giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revisar

kiểm tra

(verify)

biên tập

(redact)

khám

(investigate)

編輯

(edit)

giám sát

(inspect)

Xem thêm ví dụ

Puede que deba designar una página de destino más específica o revisar el texto del anuncio para mejorar la retención.
Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân.
Integrados con Google AdWords, los usuarios ahora pueden revisar las campañas en línea mediante el seguimiento de la calidad de la página de destino y las conversiones (objetivos).
Được tích hợp với AdWords, người dùng có thể xem lại chiến dịch trực tuyến bằng cách theo dõi chất lượng và chuyển đổi trang đích đến (mục tiêu).
Si la creatividad está alojada en su red de Ad Manager, puede hacer clic en el ID de la creatividad para abrirla y revisar su configuración.
Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình.
A juzgar por su éxito para detener a estas bandidas quizá deba revisar sus bolsillos.
Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình.
Sé que dicen que no deberías revisar su correo.
Cô biết điều họ hay nói là " Không nên kiểm tra email của chồng. "
Puede revisar la tabla de precios para informarse sobre las diferencias entre las consultas por lotes y las interactivas.
Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác.
Selecciona el ID de tarea del lote de subida cuyo estado quieres revisar.
Chọn ID lệnh của lô tải lên có trạng thái bạn muốn xem lại.
Revisaré si es por aquí.
Tôi sẽ kiểm tra bên này.
Sigue estos consejos como punto de partida para pensar en formas de diseñar y revisar tu sitio web:
Hãy sử dụng các mẹo sau làm điểm xuất phát để suy nghĩ về các cách thiết kế và sửa đổi trang web của bạn:
En cualquier regla de precios unificada que cree, puede revisar el número de líneas de pedido remanentes que no alcanzan el precio fijado en la regla.
Đối với bất kỳ quy tắc đặt giá thống nhất nào bạn đã tạo, bạn có thể xem lại số mục hàng còn lại có giá thấp hơn giá đã đặt trong quy tắc.
Volvamos a revisar la ecuación.
Hãy quay lại và xem biểu thức của chúng ta.
b) ¿Por qué fue necesario revisar el cancionero?
(b) Một số mục tiêu của sách hát mới là gì?
O podemos revisar la opción del compañero de fórmula.
Hoặc, ta sẽ xem xét lại lựa chọn về người đồng hành tranh cử.
La primera opción garantiza la mayor precisión porque puede revisar cada ubicación antes de añadirla.
Tùy chọn đầu tiên đảm bảo độ chính xác cao nhất do bạn có thể xem xét mỗi vị trí trước khi bạn thêm vào.
Quizá recuerden hace un año cuando se desató el vendaval después de que la comisión de servicios preventivos de EE.UU. revisara la literatura mundial de imagenología mamaria y emitiera directrices en contra del uso de mamografías en mujeres que ronden los 40 años.
Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40.
Ese policía va a revisar toda la planta baja.
Anh ta sẽ tim kiếm ở tầng dưới.
Estos recursos te ayudarán a revisar y controlar la actividad que se guarda en tu cuenta de Google.
Những tài nguyên này sẽ giúp bạn xem lại và kiểm soát hoạt động được lưu vào Tài khoản Google của bạn.
Nuestro equipo de calidad de tráfico y políticas revisará tu caso.
Nhóm chính sách và chất lượng lưu lượng truy cập của chúng tôi sẽ xem xét trường hợp của bạn.
Déjeme revisar algo.
Để tôi kiểm tra một thứ đã.
Si quieren revisar cuando terminemos, adelante
Nếu muốn lấy cái gì trong đống đổ nát này thì cũng phải chờ đến khi bọn tôi xong đã.
Y me gustaría revisar exactamente el rol que cumplen las consecuencias imprevistas.
Và tôi muốn ôn lại vai trò của những kết quả ngoài mong đợi.
Por ejemplo, podrías generar 12 informes mensuales para revisar la información anual de los informes en lugar de generar 1 informe anual.
Ví dụ: bạn có thể tạo báo cáo 12 tháng để xem xét dữ liệu báo cáo hàng năm thay vì tạo 1 báo cáo hàng năm.
Es importante revisar el estado de tus estrategias de puja para asegurarte de que funcionan según lo previsto.
Điều quan trọng là phải xem xét trạng thái của các chiến lược giá thầu để đảm bảo rằng các chiến lược đó đang chạy như mong đợi.
Los revisaré y volveré.
Chị sẽ kiểm tra và gọi lại cho em.
Voy a revisar los televisores.
Tôi sẽ kiểm tra TV OK.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revisar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.