revisión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revisión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revisión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ revisión trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vết cập nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revisión

vết cập nhật

noun

Xem thêm ví dụ

Si no se encuentran infracciones de las políticas en el momento de la revisión, los anuncios volverán a servirse en su sitio web.
Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
Si el estado de tu sitio web es "Se han detectado infracciones graves" y se está procesando una primera o segunda solicitud de revisión, el filtrado de anuncios se pausará.
Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn.
Además, su cuenta permanecerá suspendida o en estado de PID y no podrá solicitar otra revisión.
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
Persiguió con tenacidad esta meta durante toda su vida, pese a la hostilidad de la Iglesia Católica, la indiferencia de sus compañeros, los aparentemente interminables problemas de revisión y su decadente salud.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Verdadera seguridad, revisiones de seguridad, alerta de seguridad, permiso de seguridad.
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
A continuación, debe consultar las siguientes recomendaciones para solicitar una revisión:
Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới:
Revisión de combustible mínimo para despegue.
Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh.
Que mal que el comité de revisión esté formado por doctores.
Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ.
Mejoramos constantemente nuestros sistemas automatizados y las revisiones de tu contenido nos ayudan a optimizar la toma de decisiones.
Chúng tôi không ngừng cải tiến các hệ thống tự động và phần đánh giá của bạn sẽ giúp chúng tôi đưa ra quyết định chính xác hơn.
El centro de revisión de anuncios está habilitado.
Trung tâm xem xét quảng cáo của bạn hiện đã được bật.
Si estás definiendo una nueva política, es aconsejable enviar el contenido a revisión manual durante algún tiempo para “tantear el terreno”, evaluar las coincidencias y ajustar la política según sea necesario.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
Diccionarios de revisión ortográfica: ya no es necesario que copie los diccionarios de revisión ortográfica cada vez que se lance una versión nueva del Editor de Google Ads.
Từ điển kiểm tra chính tả: Bạn không cần phải sao chép từ điển kiểm tra chính tả của mình mỗi lần có phiên bản Google Ads Editor mới nữa.
Empezamos solo con revisiones rutinarias en todos nuestros niños, durante sus visitas de rutina, porque sé que si mi paciente tiene una calificación de EAI de 4, tiene 2,5 veces más probabilidades de desarrollar hepatitis o EPOC, es 4,5 veces más propenso a tener depresión y tiene 12 veces más probabilidades de quitarse la vida que un paciente con EAI cero.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0.
Algo trascendental que puede ocurrirle a una cultura es adquirir un nuevo estilo de discusión: juicio por jurado, voto, revisión por pares, ahora esto.
Điều trọng yếu có thể đến với 1 nền văn hóa là họ có được 1 cách tranh luận mới: xử án qua bồi thẩm bầu cử, rà soát ngang, và cái này.
La junta de revisión finalizó su investigación.
Hội đồng thẩm tra đã hoàn thành cuộc điều tra của họ.
“... Una cuidadosa revisión de los cambios... muestra que no hay ningún cambio ni adición que no esté en completa armonía con el texto original.
“... Việc thận trọng kiểm lại bản liệt kê những sửa đổi ... cho thấy rằng không có một điều sửa đổi hay thêm vào nào mà không phù hợp hoàn toàn với nguyên bản.
Nota: Si quiere que se sigan sirviendo anuncios en la aplicación, solicite una revisión de todas las aplicaciones que tengan alguna notificación por infracciones en el centro de políticas.
Lưu ý: Nếu bạn muốn quảng cáo tiếp tục phân phát tới ứng dụng của mình, hãy yêu cầu xem xét cho từng ứng dụng đã nhận được thông báo vi phạm chính sách trong Trung tâm chính sách.
Fue el primer gran artífice de la rehabilitación de su hermano, y dedicaría todo su tiempo, toda su energía y toda su fortuna para reunir en torno a sí un movimiento cada vez más poderoso para la revisión del caso de diciembre de 1894, a pesar de las dificultades de la tarea: «Después de la degradación, el vacío se hizo en torno nuestro.
Ông là người tiên phong đòi phục hồi danh dự cho em mình, vận dụng toàn bộ thời gian, sức lực và tài sản để tập hợp quanh mình một phong trào ngày càng mạnh mẽ đòi việc tái thẩm cho phiên tòa tháng 12 năm 1894, bất chấp những kó khăn: « Sau sự bãi chức , sự trống rỗng bao trùm lấy chúng tôi.
Por este motivo, cuando revisemos las páginas de las versiones de tu sitio web para móviles y para ordenadores, en la herramienta de experiencia de anuncios verás el estado de revisión correspondiente a cada uno de estos entornos.
Do vậy, chúng tôi sẽ xem xét các trang trên cả phiên bản trang web dành cho máy tính để bàn và thiết bị di động. Ngoài ra, bạn sẽ thấy trạng thái xem xét cho từng môi trường trong Báo cáo trải nghiệm quảng cáo.
Aspectos importantes que debe tener en cuenta sobre el centro de revisión de anuncios:
Sau đây là một số điều quan trọng cần biết về Trung tâm xem xét quảng cáo:
Recuerde que solo puede solicitar un número limitado de revisiones cada mes.
Xin lưu ý rằng có hạn mức hằng tháng về số lượt xem xét mà bạn có thể yêu cầu.
Si se trata de una revisión de experiencias en ordenadores, verás este icono: [Desktop icon for example videos].
Nếu quá trình xem xét liên quan đến trải nghiệm trên thiết bị để bàn, thì bạn sẽ thấy biểu tượng này: [Desktop icon for example videos].
Espero su revisión de los nuevos protocolos.
Tôi rất mong chờ để xem xét giao thức mới.
Muchas veces, el tiempo y las revisiones adicionales que llevan a cabo aquellos que estudian las Escrituras sugieren mejoras en la gramática y el vocabulario, o encuentran errores de composición tipográfica o de ortografía.
Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai.
MSN Messenger 6.0 fue una revisión importante de la plataforma completa, actualizó su simple interfaz basada en texto incluyendo elementos personalizables, como emoticones, avatares personalizados y antecedentes.
MSN Messenger 6.0 là một đại tu lớn của toàn bộ nền tảng, nâng cấp giao diện đơn giản dựa trên văn bản bao gồm các yếu tố tùy biến như biểu tượng cảm xúc, avatar cá nhân, và nguồn gốc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revisión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.