hojear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hojear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hojear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hojear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là duyệt, đọc lướt, đọc, Lá, lá cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hojear
duyệt(browse) |
đọc lướt(scan) |
đọc(dip into) |
Lá(leaf) |
lá cây(leaf) |
Xem thêm ví dụ
Al hojear sus cuadernos, me parecía escuchar a mi madre enseñándome una vez más. Khi tôi giở các trang trong quyển sổ ghi chép của bà thì thể như tôi đang nghe mẹ tôi dạy cho tôi thêm một lần nữa. |
Si nota algún interés, permítale hojear el libro. Nếu chủ nhà có vẻ chú ý, hãy mời người đó nhận sách để xem xét. |
La siguiente configuración de vista previa de la Búsqueda de Google te permite controlar cómo se muestra la vista previa de tu libro en Google Libros, de la misma forma que los lectores de una librería física pueden hojear los libros antes de decidirse a comprar uno. Các cài đặt xem trước trên Google Tìm kiếm sau cho phép bạn kiểm soát cách sách được xem trước trên Google Sách, tương tự như khi khách ghé vào hiệu sách có thể duyệt qua các cuốn sách trên giá. |
De ser necesario, invítelos a hojear el libro para ayudarse a recordar. Nếu cần, hãy mời họ đọc lướt sách này để giúp họ nhớ lại. |
O es posible que con solo hojear los periódicos se sienta como el justo Lot, quien debido a la conducta desenfrenada de sus vecinos estaba ‘sumamente angustiado’, o “deprimido”, según el Nuevo Testamento, de Santiago García Rodríguez (2 Pedro 2:7). Ngay cả đọc qua những hàng tít trên báo cũng có thể làm bạn cảm thấy như người công bình Lót, ông đã “quá lo” (“hao mòn”, theo Young’s Literal Translation of the Holy Bible) vì cách ăn ở vô đạo đức của những người chung quanh.—2 Phi-e-rơ 2:7. |
Todo lo que tenemos que hacer para hallar la respuesta es hojear las páginas de la historia. Chúng ta chỉ cần xem qua những quyển sách lịch sử để tìm ra câu trả lời cho mình. |
Sé que cuando las presiones y los problemas me depriman, podré hojear este libro y hallar en él las respuestas y el consejo apropiados que me ayudarán”. “Tôi biết khi tôi cảm thấy hơi buồn bã vì gặp áp lực và vấn đề, tôi có thể mở sách đó ra và tìm thấy những câu trả lời và những lời khuyên hợp lúc để giúp tôi”. |
Le pregunté: “¿Te acuerdas de cuánto me gustaba hojear tu enciclopedia de bolsillo?”. Tôi hỏi: “Anh có nhớ là tôi rất thích xem cuốn bách khoa tự điển của anh không?” |
Sabiendo esto, ¿se limitará usted a hojear las revistas, mirar las ilustraciones y leer de vez en cuando algún artículo que le llame la atención? Biết được điều này, có phải bạn chỉ đọc lướt qua các bài, nhìn các hình ảnh, hoặc thỉnh thoảng chỉ đọc bài nào làm bạn chú ý? |
De este modo, la muestra gratuita empieza en ese punto en lugar de que los clientes tengan que hojear otras páginas. Điều này cho phép mẫu miễn phí bắt đầu từ điểm đó thay vì yêu cầu khách hàng phải lật qua thêm trang. |
De ser necesario, ínstelos a hojear 2 Nefi para ayudarles a recordar. Nếu cần, hãy khuyến khích họ đọc lướt qua 2 Nê Phi để giúp họ nhớ lại. |
¿De qué sirve una biblioteca si no puedes hojear los libros? Thư viện để làm gì khi cô không thể mượn sách được? |
Después de la penetración, el proyectil detona tungsteno hojear el hormigón. Sau khi thâm nhập, đạn cho thử Tungsten flipping thông qua bê tông. |
Esa misma tarde, mientras su madre dormía la siesta, Vareta se puso a hojear y leer los títulos de números pasados de las revistas. Trưa hôm đó, trong lúc mẹ đang ngủ, Vareta mày mò lục lọi đọc các tựa đề của những tạp chí cũ. |
“Con ansiedad, comencé a hojear el Libro de Mormón que tenía en mi mano hasta que mi atención se dirigió a un pasaje de las Escrituras muy significativo, el cual le leí. “Trong mối lo ngại đó, tôi đã bắt đầu giở quyển Sách Mặc Môn tôi đang có trên tay cho tới khi bắt gặp một câu thánh thư rất quan trọng, và tôi đã đọc câu đó cho anh ta. |
¿Ha probado usted el sencillamente hojear algunos de los números pasados de La Atalaya o ¡Despertad! Bạn có đọc lại bài trong các số Tháp Canh hay Tỉnh thức! |
Luego concédales algunos minutos para hojear 1 y 2 Nefi a fin de encontrar ejemplos de la obediencia de Nefi. Rồi cho họ một vài phút xem lại hết 1 và 2 Nê Phi, nhận ra các tấm gương vâng lời của Nê Phi. |
Se puede hojear el libro y resaltar líneas o palabras con el sensor táctil virtual que hay abajo de cada pantalla flotante. Sau đó bạn có thể lướt qua cuốn sách này trong khi làm nổi bật những dòng chữ, những từ ngữ ở trên bàn chạm ảo bên dưới mỗi cửa sổ đang trôi. |
Ahora, durante todo este tiempo, estaba sosteniendo un cuadernito que a veces abría para hojear las páginas y mirar algo. Trong suốt thời gian ấy, người nọ cầm một cuốn sổ nhỏ, mà thỉnh thoảng ông mở nó ra rồi lật giở vài trang và nhìn thứ gì đó. |
“A mi hijito le encanta hojear el libro Aprendamos del Gran Maestro, y ya conoce casi todas las láminas. “Con trai bé bỏng của tôi rất thích xem sách Hãy học theo Thầy Vĩ Đại, và cháu đã biết phần lớn các hình trong sách. |
Y así hice, fui a hojear los textos de metalurgia completamente inútiles para lo que estaba tratando de hacer. Thế là tôi nghe lời ông và tôi xem qua những cuốn sách học đại học về ngành luyện kim -- mà theo tôi là hoàn toàn vô dụng đối với những thứ tôi đang muốn làm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hojear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hojear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.