revendeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revendeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revendeur trong Tiếng pháp.

Từ revendeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là người bán lại, người bán lẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revendeur

người bán lại

noun (người bán lại đồ cũ)

người bán lẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Cette modification entraînera l'interdiction les annonces des revendeurs de billets non agréés.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo của các nhà bán lại vé trái phép.
À compter du 1er avril 2019, Google Japan G.K. émettra des factures en tant que revendeur des services.
Từ ngày 1 tháng 4 năm 2019, Google Japan G.K sẽ phát hành hóa đơn với tư cách là đại lý dịch vụ.
Qu’adviendrait- il de tous les menteurs, fornicateurs, adultères, homosexuels, escrocs, délinquants, consommateurs et revendeurs de drogue et autres membres du crime organisé non repentants ?
Điều gì sẽ xảy đến cho những người phạm tội mà không biết ăn năn, là những kẻ nói dối, kẻ tà dâm, thông dâm, đồng tính luyến ái, bịp bợm, phạm pháp, kẻ bán và nghiện ma túy, và những thành viên của băng đảng có tổ chức?
Les revendeurs, sites informatifs et annonceurs autorisés doivent satisfaire à des exigences spécifiques pour mentionner des marques dont l'utilisation est restreinte.
Có các yêu cầu cụ thể đối với người bán lại, trang web thông tin và các nhà quảng cáo được ủy quyền muốn sử dụng nhãn hiệu vốn bị hạn chế.
Pour vous assurer que les utilisateurs ne se font pas une idée inexacte de votre relation avec le groupe associé à l'événement, si vous êtes revendeur ou agrégateur de billets, vous ne pouvez inclure aucun chemin post-domaine ni aucun sous-domaine dans votre URL à afficher.
Để giúp đảm bảo khách hàng không bị nhầm lẫn về mối quan hệ của bạn với nhóm liên quan đến sự kiện, nếu là doanh nghiệp bán lại hoặc doanh nghiệp tổng hợp thông tin vé, bạn không được bao gồm bất kỳ đường dẫn sau miền hoặc miền phụ nào trong URL hiển thị.
Les revendeurs peuvent faire une demande de certification auprès de Google à compter du 8 janvier 2018, date à laquelle nous publierons le formulaire de demande.
Chúng tôi sẽ xuất bản mẫu đơn đăng ký vào ngày 8 tháng 1 năm 2018, do đó, doanh nghiệp bán lại có thể yêu cầu Google cấp giấy chứng nhận bắt đầu từ ngày này.
Des accessoires de recharge compatibles sont disponibles sur le Google Store et auprès de revendeurs Google agréés (repérez le badge "Made for" de Google).
Các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store và tại các đại lý được ủy quyền của Google (tìm huy hiệu "sản xuất riêng cho" của Google).
Si vous avez des questions sur les modalités de retour ou d'échange, consultez votre fournisseur de services ou le revendeur du téléphone.
Nếu bạn có câu hỏi về chính sách trả hàng hoặc đổi hàng, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ hoặc nhà bán lẻ điện thoại của bạn.
Les éditeurs Google qui ne contrôlent pas directement le compte indiqué dans le champ n° 2 doivent spécifier la valeur REVENDEUR.
Nhà xuất bản Google không trực tiếp kiểm soát tài khoản có trong field #2 phải chỉ định 'RESELLER'.
Si votre cadeau a été acheté auprès d'un revendeur tiers, contactez-le pour obtenir des informations sur les remboursements.
Nếu quà tặng của bạn được mua qua một nhà bán lẻ bên thứ ba, hãy liên hệ với nhà bán lẻ để biết thông tin hoàn tiền.
Nous sommes conscients qu'il existe des cas dans lesquels les tiers peuvent légitimement utiliser des marques, par exemple lorsque les revendeurs décrivent les produits qu'ils commercialisent.
Chúng tôi công nhận rằng bên thứ ba có thể sử dụng nhãn hiệu một cách thích hợp trong một số trường hợp nhất định, chẳng hạn như người bán lại sử dụng nhãn hiệu để mô tả sản phẩm.
Depuis le 1er novembre 2018, Google New Zealand Limited émet les factures en tant que revendeur des services.
Bắt đầu từ ngày 1 tháng 11 năm 2018, hóa đơn sẽ được Google New Zealand Limited phát hành.
La seule chose à faire, c'est aller voir votre revendeur local de Vertigo.
Và tất cả những gì các người làm là đến với hàng xóm thân thiện buôn bán Vertigo và yêu cầu thuốc.
La facturation consolidée est un choix que les agences, les revendeurs et les annonceurs renommés adoptent de façon courante. Ils travaillent avec de nombreux comptes Google Ads, et cette fonctionnalité leur permet de simplifier le processus de facturation en ne recevant qu'une seule facture chaque mois.
Thanh toán tổng hợp là lựa chọn phổ biến dành cho các đại lý, doanh nghiệp bán lại và nhà quảng cáo lớn làm việc với nhiều tài khoản Google Ads và muốn đơn giản hóa quy trình lập hóa đơn của họ bằng cách chỉ nhận một hóa đơn hằng tháng.
Google et ses revendeurs ou distributeurs autorisés ne sauraient être tenus responsables en cas de dommage ou d'infraction à la législation en vigueur dus au non-respect de ces consignes d'utilisation.
Google và đại lý hoặc nhà phân phối được ủy quyền của Google không chịu trách nhiệm pháp lý cho bất kỳ thiệt hại hay vi phạm nào đối với các quy định của chính phủ có thể phát sinh do người dùng không tuân thủ những nguyên tắc này.
En effet, les bandes de délinquants et les revendeurs de drogue n’utilisent- ils pas des méthodes de recrutement semblables ?
Chẳng phải các băng thanh niên và những con buôn ma túy dùng những cách tương tự để dụ thêm người hay sao?
Pour en savoir plus, consultez l'article À propos de la certification des revendeurs de billets.
Để biết thêm chi tiết, hãy xem bài viết Giới thiệu về giấy chứng nhận doanh nghiệp bán lại vé.
Cette information doit être bien visible et clairement stipulée dans les 20 % du haut des pages (partie au-dessus de la ligne de flottaison) du site Web du revendeur, y compris sur la page d'accueil et toutes les pages de destination.
Thông báo tiết lộ này phải hiển thị ở vị trí dễ nhìn, có nội dung giải thích rõ ràng và chiếm 20% diện tích đầu trang web (trong màn hình đầu tiên) của doanh nghiệp bán lại, bao gồm trang chủ và mọi trang đích.
Les revendeurs venaient avec des cartons pleins de fragments.
Người bán mang đến các thùng giấy đầy những mảnh giấy cói.
URL à afficher pour les pages proxy : pour éviter d'afficher un langage inapproprié dans le cas de certaines plates-formes d'achat, certains termes pharmaceutiques, certains revendeurs et domaines, il est parfois possible d'utiliser un domaine différent.
URL hiển thị proxy: Một số nền tảng mua sắm, thuật ngữ dược phẩm, người bán lại và lĩnh vực có ngôn ngữ không thích hợp nhất định đôi khi có thể sử dụng một tên miền khác để tránh hiển thị ngôn ngữ không thích hợp.
Revendeurs : la page de destination de l'annonce a pour but principal de proposer ou de faciliter clairement la vente de produits ou services, composants, pièces de rechange, produits ou services compatibles correspondant à la marque.
Người bán lại: Trang đích của quảng cáo chủ yếu là để bán (hoặc hỗ trợ rõ ràng cho việc bán) các sản phẩm hoặc dịch vụ, các bộ phận, phụ tùng thay thế, sản phẩm hoặc dịch vụ tương thích tương ứng với nhãn hiệu.
Toutefois, si vous êtes un revendeur agréé (parfois appelé "franchisé") de la marque dont vous distribuez exclusivement les produits ou services, vous pouvez utiliser le nom de la marque sous-jacente lorsque vous créez la fiche pour votre établissement.
Tuy nhiên, nếu địa điểm kinh doanh là người bán được ủy quyền và chuyên về sản phẩm hoặc dịch vụ có thương hiệu (đôi khi được gọi là "nhượng quyền"), thì bạn có thể sử dụng tên thương hiệu cơ bản khi tạo danh sách.
Pendant un temps, j’ai étudié la Bible avec trois revendeurs de drogue notoires.
Tôi đã hướng dẫn học hỏi Kinh Thánh trong một thời gian cho ba người buôn ma túy khét tiếng.
Toutefois, si vous avez signé un contrat avec un groupe associé à un événement spécifiant que vous pouvez vous désigner comme revendeur officiel ou fournisseur principal officiel de ce groupe, vous êtes autorisé à employer le terme "officiel" dans votre annonce, à condition de respecter les exigences suivantes :
Tuy nhiên, nếu bạn có thỏa thuận pháp lý với nhóm liên quan đến sự kiện nêu rõ rằng bạn có thể tự giới thiệu mình là doanh nghiệp bán lại chính thức cho nhóm đó hoặc doanh nghiệp bán chính chính thức cho nhóm đó, bạn sẽ được phép sử dụng từ “chính thức” trong quảng cáo của mình, miễn là bạn đáp ứng các yêu cầu sau:
Exemple : Si vous êtes un revendeur d'équipement d'extérieur, les enchères peuvent être ajustées si vous ajoutez à vos données produit une tente qui ressemble à certains de vos articles existants qui présentent un taux de conversion élevé.
Ví dụ: Đối với một nhà bán lẻ đồ dùng dã ngoại, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu bạn thêm sản phẩm là một lều mới vào dữ liệu sản phẩm của mình tương tự với các lều khác có khả năng chuyển đổi cao.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revendeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.