restriction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restriction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restriction trong Tiếng pháp.

Từ restriction trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bớt ăn tiêu, sự hạn chế, điều hạn chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restriction

sự bớt ăn tiêu

noun (sự hạn chế chi tiêu)

sự hạn chế

noun

DÉCISION La Cour suprême juge cette restriction excessive.
XÉT XỬ Tòa Tối Cao nhận thấy sự hạn chế đó quá khắt khe.

điều hạn chế

noun

Xem thêm ví dụ

Certains sont opposés à toute forme de restriction concernant la pornographie ou la drogue.
Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm.
Pour connaître les restrictions applicables, consultez les modes de paiement acceptés.
Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận.
Pour connaître les contenus interdits et soumis à des restrictions, consultez les consignes relatives aux règles applicables.
Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế.
Si votre application utilise la géolocalisation ou applique des restrictions liées au contenu en fonction du pays, les appareils de test ne pourront accéder qu'au contenu disponible pour leur zone géographique.
Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó.
Je les appelle les trois R : Rituels, Relations, Restrictions.
Tôi gọi là ba "R":nghi lễ (rituals) , các mối quan hệ (relationships), hạn chế (restrictions).
Sachez que, lorsque vous vous reconnectez à Internet, certains contenus peuvent ne plus être disponibles suite à des modifications ou à des restrictions appliquées par leurs créateurs.
Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó.
Loin de considérer l’obligation du sabbat comme un fardeau ou une restriction, ils auraient dû être heureux de s’y conformer.
Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo.
Ces restrictions entravent les partis politiques et conduisent à des divisions en leur sein.
Sự giới hạn cản trở các đảng chính trị và dẫn đến sự chia rẽ trong nội bộ chúng.
Le centre d'aide et le centre d'informations sur les règles seront mis à jour en septembre 2019 lorsque les règles et les restrictions entreront en vigueur.
Vào tháng 9 năm 2019, khi thay đổi này có hiệu lực, chúng tôi sẽ cập nhật Trung tâm trợ giúp và Trung tâm chính sách với thông tin chi tiết đầy đủ về các chính sách và quy định hạn chế.
En savoir plus sur la levée des restrictions concernant le streaming en direct
Tìm hiểu thêm về cách giải quyết các quy định hạn chế đối với tính năng phát trực tiếp.
Ne serait- ce pas ce même amour qui les incite maintenant à imposer certaines restrictions, conscients que des difficultés nouvelles se présentent à leurs enfants ?
Chẳng phải cũng vì tình yêu thương này mà họ đặt ra những hạn chế cho con cái, vì giờ đây chúng phải đương đầu với những thử thách mới trong cuộc sống, hay sao?
Ce message peut également apparaître si votre paiement a dépassé certaines restrictions MoMo E-Wallet.
Thông báo này cũng có thể hiển thị nếu khoản thanh toán của bạn vượt quá những giới hạn nhất định của Ví điện tử MoMo.
Il convient de souligner que, bien avant cela, alors qu’ils avaient encore accès au ciel, les anges méchants étaient bannis de la famille de Dieu et soumis à des restrictions précises.
Điều cần phải nhấn mạnh là ngay cả trước đó, khi các thiên sứ ác vẫn còn được tự do đi lại trên trời, chúng đã bị ruồng bỏ khỏi gia đình của Đức Chúa Trời và bị những hạn chế nhất định.
R : Que la désignation de publication de presse européenne lui ait été attribuée ou non, tout éditeur ou site Web dans le monde peut utiliser un attribut HTML sur ses pages pour définir des restrictions d'affichage.
Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể thiết lập giới hạn cho đoạn trích của trang web bằng cách sử dụng thuộc tính HTML trên trang.
Si quelqu’un commet un péché grave, il peut faire l’objet de restrictions dans la congrégation et perdre ses responsabilités s’il en a.
Nếu một người phạm tội trọng thì có thể bị mất đặc ân trong hội thánh.
Même les déplacements étaient sérieusement soumis à restriction ce jour- là (Exode 20:8-10 ; Matthieu 24:20 ; Actes 1:12).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 20:8-10; Ma-thi-ơ 24:20; Công-vụ 1:12) Tuy nhiên, khi Luật Pháp được bãi bỏ, những sự ngăn cấm đó cũng không còn.
Vous pouvez inviter plusieurs fois le même acheteur à une enchère privée, mais chaque invitation doit comprendre des annonceurs validés uniques, répertoriés sous "Restrictions liées aux créations".
Bạn có thể mời một người mua nhiều lần vào Phiên đấu giá kín, nhưng mỗi lời mời cho cùng một người mua phải bao gồm các nhà quảng cáo đã xác minh riêng được liệt kê trong phần "Giới hạn quảng cáo".
Dans un certain nombre de pays d’Europe et d’Asie, les apostats unissent leurs forces à celles d’autres opposants à la vérité et racontent des mensonges éhontés aux autorités, dans le but que celles-ci interdisent les Témoins de Jéhovah ou leur imposent des restrictions.
Tại một số nước ở Âu Châu và Á Châu, bọn bội đạo liên kết với những kẻ chống đối khác của lẽ thật, vu cáo trắng trợn với các nhà cầm quyền nhằm gây cho Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm hoặc bị hạn chế.
Un guerrier avec une force illimité dont la puissance sans aucune restriction.
Một chiến binh với sức mạnh không có giới hạn
Elle s'entraînait encore pendant qu'elle était là-bas, mais ils ont fermé la piste à cause de restrictions budgétaires.
Cô ấy đã thực sự bắt đầu luyện tập trở lại trong khi cô ấy đang ở trong đó, nhưng họ đóng cửa khu chạy vì cắt giảm ngân sách.
Ils trouvent souvent les restrictions pesantes.
Đối với con trẻ, luật lệ thường gây khó chịu.
Par conséquent, si vous décidez de monétiser des contenus soumis aux restrictions Google applicables aux éditeurs, il est probable que vous receviez moins de publicité sur ces contenus que sur ceux qui ne sont pas soumis à des restrictions.
Vì vậy, mặc dù bạn có thể chọn kiếm tiền từ nội dung nằm trong Quy định giới hạn dành cho nhà xuất bản của Google, nhưng việc làm như vậy đồng nghĩa với việc bạn sẽ nhận được ít quảng cáo hơn trên nội dung bị hạn chế này so với những nội dung không bị hạn chế khác.
D'autres restrictions régissent également où et comment le remarketing peut être employé.
Ngoài ra, chúng tôi có áp dụng thêm các hạn chế về địa điểm và cách sử dụng hình thức tiếp thị lại.
Une fois que vous avez corrigé les problèmes liés aux restrictions applicables aux éditeurs sur votre site, dans la section ou sur les pages concernées, vous pouvez demander un examen.
Nếu đã giải quyết mọi vấn đề liên quan đến danh mục hạn chế đối với nhà xuất bản trên trang web, mục trang web hoặc trang, bạn có thể yêu cầu xem xét.
SUBISSEZ- VOUS de l’opposition à cause de votre foi, que ce soit au travail, à l’école, dans votre famille, ou à cause de restrictions imposées par l’État ?
BẠN có gặp phải sự chống đối nào về đức tin—chẳng hạn tại sở làm, tại trường học, trong gia đình, hoặc bị chính quyền hạn chế không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restriction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.