restreindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restreindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restreindre trong Tiếng pháp.
Từ restreindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạn chế, thu hẹp, chế ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restreindre
hạn chếverb Le troisième type de conseil de famille est le conseil de famille restreint. Loại hội đồng gia đình thứ ba là một hội đồng gia đình hạn chế. |
thu hẹpverb On doit restreindre les possibilités. Chúng ta cần thu hẹp danh sách này lại. |
chế ướcverb |
Xem thêm ví dụ
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Et puis vous pourriez le restreindre dans pendant un petit moment. Và sau đó bạn có thể thu hẹp trong cho một thời gian ngắn. |
L'ajout d'exclusions est susceptible de restreindre l'audience de votre campagne vidéo. Việc sử dụng loại trừ có thể giới hạn phạm vi tiếp cận của chiến dịch video của bạn. |
Vous pouvez restreindre l'accès de Google à ce contenu en bloquant l'accès de nos robots d'exploration, Googlebot et Googlebot-News. Bạn có thể hạn chế Google truy cập vào một số nội dung bằng cách chặn quyền truy cập vào rô bốt thu thập thông tin của Google, Googlebot và Googlebot-News. |
D’autres responsabilités bibliques peuvent restreindre le temps que nous réservons à la prédication. Những bổn phận khác theo Kinh Thánh có thể lấy mất thời gian của chúng ta cho công việc rao giảng. |
Donc je suis très enthousiasmé pour apporter cette technologie aux masses plutôt que de restreindre la technologie aux labos. Nên tôi rất háo hức làm cách nào để đem công nghệ này tới đông đảo quần chúng chứ không phải để phủ bụi trong phòng thí nghiệm. |
Par exemple, une bénédiction subtile mais importante que nous recevons est le don spirituel de la gratitude qui permet à notre reconnaissance pour ce que nous avons de restreindre nos désirs de ce que nous voulons. Ví dụ, một phước lành tinh tế nhưng quan trọng chúng ta nhận được là ân tứ thuộc linh về lòng biết ơn, ân tứ này cho phép chúng ta cảm thấy biết ơn đối với điều mình có để có thể ảnh hưởng đến quyết định đối với điều mình muốn có. |
Mais alors que je m'éloignais du répertoire classique traditionnel et que j'essayais de trouver de nouveaux moyens d'expression musicale, je me suis rendu compte qu'avec les ressources technologiques d'aujourd'hui, il n'y a pas de raison de restreindre ce qu'on peut produire en une fois avec un seul instrument à cordes. Nhưng trong lúc tôi dần tách xa khỏi những bản nhạc cổ điển thông thường và cố gắng tìm những cách thức mới để biểu hiện âm nhạc, tôi nhận ra rằng với nguồn lực công nghệ ngày nay, không có lý do gì ta phải hạn chế những gì có thể làm được từ một nhạc cụ duy nhất. |
Il ne s'agit pas, en fait, de restreindre les possibilités. Thực tế nó cũng không phải về cướp đi các khả năng. |
Si une éventuelle infraction au présent règlement est portée à notre connaissance, nous examinons le contenu en question et prenons les mesures qui s'imposent, comme restreindre son accès, le supprimer, refuser de l'imprimer, ou restreindre ou désactiver l'accès d'un utilisateur aux produits Google. Sau khi được thông báo về hành vi có thể vi phạm chính sách, chúng tôi có thể xem xét nội dung đó và thực hiện hành động, bao gồm cả việc hạn chế quyền truy cập vào nội dung, xóa nội dung, từ chối in nội dung và hạn chế hoặc chấm dứt quyền truy cập của người dùng vào các sản phẩm của Google. |
Si votre flux provient d'un service d'hébergement de blogs ou de sites, adressez-vous directement au service concerné pour restreindre l'accès à votre flux. Nếu nguồn cấp dữ liệu của bạn được cung cấp bởi một dịch vụ blog hoặc lưu trữ trang web, vui lòng làm việc trực tiếp với dịch vụ đó để hạn chế quyền truy cập vào nguồn cấp dữ liệu của bạn. |
Une fois cela compris, il n'y a pas de raison de restreindre l'innovation, les bénéficiaires de l'innovation, aux seuls utilisateurs finaux. Một khi bạn hiểu được như vậy, không có lý do nào để hạn chế sự sáng tạo, những người hưởng lợi từ sáng tạo, dừng lại ở người dùng cuối. |
YouTube se réserve également le droit de restreindre la capacité d'un créateur à effectuer des diffusions en direct, à sa seule discrétion. YouTube cũng có toàn quyền hạn chế khả năng phát trực tiếp của người sáng tạo. |
Si vous le souhaitez, vous pouvez spécifier des annonceurs validés pour restreindre le nombre de créations pouvant être diffusées. Bạn có thể chọn khai báo nhà quảng cáo đã xác minh mà quảng cáo có thể phân phát. |
En continuant avec le même exemple, imaginons que vous souhaitez dans l'idéal que vos annonces soient diffusées auprès des passionnés de football, sans pour autant restreindre la diffusion à cette audience spécifique. Sử dụng ví dụ tương tự như trên, giả sử bạn có một tùy chọn là hiển thị quảng cáo của mình tới những người đam mê bóng đá nhưng không muốn giới hạn quảng cáo của mình chỉ với đối tượng này. |
Elle élargit les garanties du libre exercice du culte en ce qu’aucune autorité — à l’échelle du pays, d’un État ou d’une ville — ne pourra plus restreindre la liberté de culte en invoquant la loi. Nó bảo vệ quyền tự do thực hành tôn giáo nhiều hơn để không chính quyền nào tại Hoa Kỳ, dù là cấp quốc gia, bang hay địa phương, được phép giới hạn sự tự do ấy. |
Comme indiqué dans la section ci-dessus, nous pouvons procéder à des vérifications et restreindre l'utilisation de marques dans le texte des annonces. Như đã mô tả ở phần trên, chúng tôi có thể điều tra và có thể hạn chế việc sử dụng nhãn hiệu trong văn bản quảng cáo. |
(Révélation 2:4.) Des ennuis de santé graves ou d’autres aléas que nous ne maîtrisons pas peuvent parfois restreindre notre présence aux réunions. Bị bệnh nặng hoặc những yếu tố khác ngoài vòng kiểm soát của một người đôi khi có thể hạn chế việc đi họp. |
Ensuite, vous pourriez envisager des alternatives et restreindre à nouveau. Sau đó, bạn có thể xem xét một số lựa chọn thay thế và thu hẹp trong. |
Il ne s'agit pas de restreindre... votre action et de menacer votre défense. Không nên coi chính sách này là để trói tay các vị gây phương hại cho việc phòng thủ. |
Vous pouvez restreindre un entonnoir de conversion personnalisé afin que sa portée soit définie au niveau de la session en sélectionnant Toutes les étapes doivent se produire dans une même session. Bạn có thể hạn chế Kênh tùy chỉnh tập trung vào xem xét phiên bằng cách chọn Tất cả các giai đoạn phải xảy ra trong một phiên. |
Les annonceurs validés permettent également de restreindre le nombre de créations dans le cadre des enchères privées et des accords préférés. Bạn cũng có thể sử dụng quảng cáo đã được xác minh để hạn chế quảng cáo trong Phiên đấu giá kín và Giao dịch ưu tiên. |
Découvrez comment restreindre l'accès des robots à certains contenus. Hãy tìm hiểu thêm về cách hạn chế quyền truy cập của bot vào một số nội dung nhất định. |
Lorsque vous ajoutez plusieurs méthodes de ciblage à un même groupe d'annonces et que vous choisissez l'option "Ciblage", vous indiquez à Google Ads de restreindre l'audience de vos annonces. Khi bạn thêm nhiều phương pháp nhắm mục tiêu vào cùng một nhóm quảng cáo và đặt các phương pháp này thành "Nhắm mục tiêu", tức là bạn đang yêu cầu Google Ads hạn chế hoặc thu hẹp phạm vi tiếp cận của quảng cáo. |
Pour identifier le type d'appel à l'origine du problème, utilisez le filtre avancé (situé en haut du tableau de données) pour restreindre les données afin d'inclure les pages vues/visionnages d'écrans correspondant exactement à "0" dans les rapports suivants : Comportement > Événements, Acquisition > Réseaux sociaux > Plug-ins et Conversions > Commerce électronique. Để xác định loại truy cập nào đang gây ra vấn đề, hãy sử dụng bộ lọc nâng cao (được tìm thấy ở trên đầu bảng dữ liệu) để giới hạn dữ liệu bao gồm lượt xem trang/màn hình khớp chính xác với 0 trong các báo cáo sau: Hành vi > Sự kiện, Chuyển đổi > Xã hội > Plugin và Chuyển đổi > Thương mại điện tử. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restreindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới restreindre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.