restaurante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restaurante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restaurante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ restaurante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà hàng, tiệm ăn, quán ăn, nhà ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restaurante
nhà hàngnoun (establecimiento comercial que sirve comidas que se consumen en el mismo) Ellos están en el restaurante mirando el menú. Họ đang xem thực đơn ở trong nhà hàng. |
tiệm ănnoun Pero restaurantes, los agarras con los pantalones bajados. Mặt khác, cướp tiệm ăn đúng lúc họ còn đang ngồi. |
quán ănnoun Cuando te estaba mirando en el restaurante con esas personas, cuánto te necesitan. Khi em đang theo dõi anh tại quán ăn với những người đó, họ rất cần anh. |
nhà ănnoun |
Xem thêm ví dụ
Se supone que es un auténtico restaurante japonés. Đó sẽ là một nhà hàng đậm chất Nhật Bản. |
¿Ok, cuál es la política del restaurante acerca de que la gente se coma eso? Okay, Vậy quy định của nhà hàng với người sẽ ăn thứ đó là gì? |
Es el peor restaurante del mundo. Đây là nhà hàng tệ nhất trần gian. |
Busca zonas de interés, eventos locales, restaurantes de moda, lugares destacados o cosas que hacer en Google Maps. Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps. |
Puedes ver los platos populares de tu restaurante en tu perfil de empresa de Google Maps para Android. Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android. |
Pizza Hut es una cadena de restaurantes de comida rápida subsidiaria del grupo Yum! Ngày nay, Pizza Hut là một thương hiệu nhượng quyền thương mại thuộc tập đoàn Yum! |
Allí también tienen restaurantes, ¿no? Ở đó cũng có nhà hàng mà. |
Hay aproximadamente 65,000 camas de playa, 100,000 hectáreas de reserva natural, 500 restaurantes, 40 campos de golf y cinco parques temáticos principales en la ciudad. Có khoảng 65.000 giường, 60 km (37 dặm) bãi biển, 600 km (370 dặm) kênh, 100.000 ha khu bảo tồn thiên nhiên, 500 nhà hàng, 40 sân gôn và năm công viên giải trí lớn trong thành phố. |
Pero más tarde, en los hoteles y restaurantes, algunos que aún llevaban sus tarjetas de solapa vestían “camisetas sin mangas, pantalones vaqueros desgarrados, pantalones cortos inmodestos y [...] ropa estrafalaria indigna del pueblo de Dios”. Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
Son tiendas, restaurantes, oficinas... Cafés, clubes. cửa tiệm, nhà hàng, văn phòng, quán cà phê, câu lạc bộ. |
Seis meses después, luego de un maravilloso fin de semana en Nueva Inglaterra, Rich hizo una reserva en un restaurante romántico, el favorito de ambos. Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ. |
¿Por qué están en mi restaurante a las 3 de la mañana?" "Các người là ai vậy? Và tại sao lại tới quán tôi lúc 3 giờ sáng?" |
Así que los dos vinieron a almorzar y terminaron echándonos del restaurante. Và rồi, cả hai đến ăn trưa, chúng tôi bị đuổi ra nhà hàng. |
Negativo sobre el restaurante, Fantasma. Tiếc là không có đâu Ghost. |
Como las normativas de seguridad alimentaria son muy restrictivas, la carne de alce se consume principalmente en el ámbito doméstico, y pocas veces se puede comer en restaurantes. Do quy định vệ sinh thực phẩm nghiêm ngặt, thịt nai sừng tấm Á-Âu thường chỉ được tiêu thụ ở các hộ gia đình và hiếm khi thấy ở các nhà hàng. |
La ola de crimen cayó en más violencia esta tarde con la muerte de Baby Jack Lemoyne y ocho de sus hombres en su restaurante, " The French Lick ". Làn sóng tội ác tại thành phố Crescent đã dữ dội hơn sau vụ việc vào tối nay với cái chết của Baby Jack Lemoyne và 8 tay sai của ông ta tại quán bar của họ, The French Lick. |
Por ejemplo, si hay restaurantes, bares, tiendas o spas que los clientes pueden visitar sin tener que ser huéspedes del hotel, estas empresas pueden tener fichas propias. Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ. |
¿El dueño del restaurante? Ai là chủ nhà hàng này? |
Vamos a comer fideos al restaurante de papá. Chúng mình hãy đến tiệm của ba ăn mỳ nhé. |
Aunque interrumpir el servicio para tomar un refrigerio es una cuestión personal, se ha notado que a veces un grupo grande de hermanos se reúne en una cafetería o un restaurante. Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn. |
Trabajas en el último turno, de algún restaurante de mierda. Cô em làm ca đêm trong cái tiệm ăn tởm lợm nào đó. |
Es como intentar mejorar la calidad de la comida en un restaurante que apesta. Nó giống như việc cố gắng cải thiện các món ăn tại một nhà hàng bốc mùi vậy. |
La crisis de los misiles de Cuba se resolvió en un restaurante chino llamado Yenching Palace en Washington, D.C., que desafortunadamente está cerrado ahora, y a punto de convertirse en [una tienda] Walgreen's. Ví dụ như Cơn khủng hoảng tên lửa Cuba đã được giải quyết trong một nhà hàng Trung Quốc tên là Yenching Palace ở Washington, D.C., Đáng tiếc là nó đã bị đóng cửa và sắp sửa biến thành Walgreen's. |
Maestro Tin Chau-dao del Restaurante Rey Cantonés. Ông Tin Chau Dao từ Nhà hàng King of Cantonese. |
Ya ves, tengo la pequeña puta del restaurante. Tôi đang giữ 1 vài người từ quán ăn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restaurante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới restaurante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.