económico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ económico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ económico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ económico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rẻ, rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ económico
rẻadjective (De bajo precio.) Pasamos la noche en un hotel económico. Tôi ở tại một khách sạn rẻ tiền. |
rẽadjective |
Xem thêm ví dụ
Ahora bien, ¿qué hacer cuando nos enfrentamos a problemas de salud, económicos o de otra índole? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
Un hotel de 2 estrellas puede tener habitaciones sencillas y precios económicos, mientras que un hotel de 4 estrellas puede tener decoración suntuosa, conserjes a disposición, servicio a la habitación las 24 horas y comodidades de lujo como batas de baño y minibares. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Eso provee una manera simple, económica, y medible de devolver el agua a estos ecosistemas degradados al tiempo que les da a los granjeros una opción económica y a las empresas preocupadas por su huella hídrica una manera fácil de lidiar con ellos. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Sin importar cuál sea nuestra situación económica, confiemos en el espíritu de Dios y vivamos de tal modo que nos hagamos “rico[s] para con Dios” (Lucas 12:21). (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
Es cierto que aquel que dice “la plata es mía, y el oro es mío” no depende de nuestra ayuda económica para llevar a cabo su obra. Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài. |
¿Qué dice la Palabra de Dios acerca de la crisis económica de la religión y sus consecuencias? Kinh-thánh nói gì về tình-trạng kinh-tế của các tôn-giáo và hậu-quả của tình-trạng ấy ra sao? |
“Según investigaciones, la falta de autodominio en la juventud permite predecir problemas de salud, menor estabilidad económica y un historial de delitos en la vida adulta”, informa la revista Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
En el siglo XVI, la ciudad perdió este estatus pero su bazar siguió siendo un importante centro económico y comercial. Thành phố bị mất vị trí thủ đô vào thế kỷ 16, nhưng ngôi chợ này vẫn có tầm quan trọng như là một trung tâm thương mại và kinh tế. |
Yo creo que la teoría económica abstracta que niega las necesidades de la comunidad o que niega la contribución que hace la comunidad a la economía es miope, cruel e insostenible. Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý. |
Primero, habían muchas nuevas técnicas de manufactura, sin mencionar, motores miniatura muy económicos -- motores eléctricos sin escobillas, servomotores, motores de pasos, que son utilizados en impresores, escáneres y cosas por el estilo. Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế |
Según parece, impelido por el consejo de Jesucristo a cierto hombre rico de que vendiera sus bienes e hiciera dádivas a los pobres, Valdo se aseguró de que su familia tuviera cubiertas las necesidades económicas y luego abandonó las riquezas para predicar el evangelio (Mateo 19:16-22). Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
Tanto los soldados como los comandantes descuidaron el entrenamiento en busca de sus propios beneficios económicos. Các binh sĩ và chỉ huy đều không quan tâm tới việc huấn luyện mà chỉ chăm chú vào việc kiếm tiền. |
¿Cómo se pueden probar las teorías económicas? Như vậy thì những lý thuyết siêu hình được hình thành như thế nào? |
O tal vez hayan disminuido sus necesidades económicas o sus responsabilidades de familia. Phải chăng công việc hoặc trách nhiệm gia đình của anh chị đã giảm bớt so với trước kia? |
Puede marcar sus solicitudes de anuncios para que se adecuen a usuarios cuya edad no supere la edad de consentimiento del Espacio Económico Europeo (EEE). Bạn có thể đánh dấu các yêu cầu quảng cáo của mình để áp dụng biện pháp xử lý dành cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) chưa đủ tuổi thành niên. |
Lamentablemente, el taller donde trabajaba Phil atravesó dificultades económicas y tuvieron que despedirlo. Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc. |
El prepago es una tecnología, o una idea, que nació en África en una empresa llamada Vodacom hace unos buenos 15 años y ahora, como franquicia, el prepago es una de las fuerzas dominantes de la actividad económica en todo el mundo. Dịch vụ trả trước là công nghệ hay là ý tưởng được tiên phong phát minh bởi một công ty ở châu Phi tên là Vodacom vào 15 năm trước, và giờ đây, giống với nhượng quyền thương mại, dịch vụ trả trước là một trong những nguồn lực chủ yếu của hoạt động kinh tế toàn cầu. |
Turquía ha podido crear de manera razonable una historia de éxito en la que el Islam y las interpretaciones más devotas del Islam se han vuelto parte del juego democrático e incluso contribuyen al avance democrático y económico del país. Thổ Nhĩ Kỳ đã có thể tạo nên sự thành công mà văn hóa Hồi giáo đã trở thành một phần trong cuộc chơi của chế độ dân chủ, và thậm chí là góp phần phát triển nền dân chủ và kinh tế của đất nước |
En primer lugar, la adopción de los Objetivos de Desarrollo Sostenible, el plan colectivo universal para la humanidad. para erradicar el hambre, promover el buen desarrollo económico y la buena salud, dentro de los objetivos ambientales globales. Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường. |
Tal vez se hicieron materialistas y descuidaron los asuntos espirituales al tratar de conseguir seguridad económica para ellos mismos y su familia. Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25). |
Problemas económicos. Vấn đề tiền bạc. |
Un muchacho que deseaba ser precursor regular fue criado en una cultura donde la costumbre imperante es que los varones jóvenes traten de tener seguridad económica. Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh. |
La explotación de la pesca en las Islas Salomón ofrece las mejores perspectivas para la exportación y la expansión económica interna. Ngành đánh cá trên Quần đảo Solomon cũng là lĩnh vực quan trọng đóng góp vào xuất khẩu và phát triển kinh tế. |
Pero los cerebros de los primates obtienen neuronas sin que la neurona promedio se haga más grande, lo cual es una forma muy económica de agregarle neuronas al cerebro. Nhưng bộ não của loài linh trưởng có số nơ ron mà không có chuyện nơ ron trung bình trở nên lớn hơn, mà đó là một cách rất tiết kiệm để bổ sung nơ ron vào bộ não. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ económico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới económico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.