comedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comedor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ comedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phòng ăn, Phòng ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comedor
phòng ănnoun (Habitación en la que se consumen las comidas, como en una casa o un hotel, especialmente la habitación en la que se consumen las principales o más formales comidas.) Creo que había un jarrón en el comedor. Tôi nhớ có cái bình hoa trong phòng ăn đó. |
Phòng ănnoun (habitación empleada para consumir alimentos) Los comedores de las fábricas no son los lugares más limpios. Phòng ăn trưa của nhà máy không phải là nơi sạch sẽ cho lắm. |
Xem thêm ví dụ
En nuestra casa comunal, tenemos un comedor enorme para 28 de nosotros y nuestros invitados, y cenamos juntos tres veces a la semana. Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần. |
Pasaron al comedor, gran sala oscura que se hallaba situada en frente a la cocina. Mọi người đi sang phòng ăn, một phòng lớn tối tăm đối diện với bếp. |
En la actualidad tengo más de 70 años, pero aún puedo trabajar días enteros en la cocina y en el comedor. Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn. |
El comedor se veía así. Phòng ăn trông như thế này. |
Estuvimos allí aproximadamente un día Y los comedores de piel aparicieron Bọn tôi ở đó một ngày và bọn ăn-da xuất hiện |
El día después de que me insultaste en el comedor, mi bolsa de cumplidos estaba vacía. Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng. |
Len lo siguió a la parte trasera, donde había una mesa de comedor colocada contra una pared. Len theo hắn ra phía sau, cái bàn ăn ở đây được đẩy sát vào tường. |
Puedes esperar en el comedor si lo deseas. Cậu có thể ngồi chở ở đó nếu cậu muốn. |
Algunos añoran aquellos días felices que pasaban en los comedores. Một số anh chị có lẽ cảm thấy nhớ về những ngày đầy niềm vui khi làm việc trong nhà ăn. |
Podían contar con comedores y con habitaciones donde de vez en cuando se alojaban viajeros. Thỉnh thoảng, những người khách được nghỉ tại các căn phòng thuộc khuôn viên nhà hội. |
Al caer el sol, mi madre solía poner leños en la chimenea con el propósito de calentar el comedor, lugar donde poco a poco, al volver de nuestras labores cotidianas, nos íbamos reuniendo mis hermanas, mis padres y yo. Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày. |
¿Me permite acompañarla al comedor, señora Mason? — Thưa bà Mason, cho phép cháu đưa bà vào phòng ăn? |
Lo interesante de los "comedores intuitivos" es que son menos propensos a tener sobrepeso y pasan menos tiempo pensando en la comida. Điều thú vị là người ăn kiêng theo trực giác ít có khả năng bị béo phì, và họ dành ít thời gian nghĩ tới thức ăn hơn. |
Y esa es mi silla del comedor. Còn đó là chiếc ghế ăn của tôi. |
Eliasib le hizo a Tobías un comedor en el templo. Ê-li-a-síp cung cấp cho Tô-bi-gia một phòng trong đền thờ |
Siempre cabía una silla más en la mesa del comedor. Tại bàn ăn luôn luôn có chỗ cho khách dùng cơm với chúng tôi. |
En Nochebuena, nosotros y nuestros invitados nos juntamos en el Gran Comedor para una noche de frivolidad cortés. chúng ta và những vị khách sẽ cùng tới Sảnh Đường cho một đêm trang trọng và lịch sự. |
Les llamaremos, "comedores intuitivos" y "comedores controlados". Hãy gọi họ là người ăn kiêng theo trực giác và theo lý trí. |
¿No nos íbamos a encontrar en el comedor? Tưởng anh đã nói với tôi là anh ở Mess? |
Los comedores de las fábricas no son los lugares más limpios. Phòng ăn trưa của nhà máy không phải là nơi sạch sẽ cho lắm. |
El conde Greffi entró en el comedor y nos saludó. Bá tước Greffi bước vào phòng ăn và chào chúng tôi. |
Y al observarlo caminar hacia su mesa del comedor, me impactó que este hombre hallara dificultad al caminar en suelo plano, ¿cómo subir una escalera? Và rồi, khi tôi đang chăm chú nhìn ông bước đến bàn ăn, tôi chợt nhận ra, người đàn ông này bước đi trên mặt đất phẳng rất khó nhọc, vậy làm sao ông leo cầu thang? |
Estas sólidas y espaciosas casas contaban con dormitorios separados, un buen comedor y una amplia cocina, lo que permitía alojar con comodidad a familias grandes. Những căn nhà kiên cố này có các phòng rộng, gồm phòng ngủ riêng, nhà bếp và phòng ăn lớn nên vẫn đủ chỗ cho nhiều gia đình có liên hệ họ hàng sống chung. |
¿Predicas como ese comedor de bichos? Vậy với những người có tội, anh có giảng dạy không? |
La Palabra de Dios da el sabio consejo: “No llegues a estar entre los que beben vino en exceso, entre los que son comedores glotones de carne”. Lời Đức Chúa Trời khuyên một cách khôn ngoan: “Chớ đồng bọn cùng những bợm rượu, hoặc với những kẻ láu ăn” (Châm-ngôn 23:20). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới comedor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.