mesero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mesero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mesero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chị hầu bàn, người hầu bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mesero
chị hầu bànnoun |
người hầu bànnoun Vas a tener que buscar una mesera nueva. Con muốn tìm cho bố một người hầu bàn mới. |
Xem thêm ví dụ
Trabajó como obrero agrícola en Vermont; como mesero en Albany, Nueva York; en un hotel de la ciudad de Nueva York; y luego como criado en Long Island. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island. |
Pero nunca tuve la oportunidad porque me asignaron de mesero o camarero y luego me enviaron a la cocina. Tuy nhiên, tôi được chỉ định phục vụ tại phòng ăn và sau đó là làm việc trong bếp. |
Eres mesera. Em cũng là bồi bàn mà. |
" Achtung, mesero judío ". " Chú ý, bồi bàn Do Thái " |
Hay una antigua anécdota de un mesero que le preguntó a un cliente si le había gustado la comida. Có một câu chuyện thời xưa về một người hầu bàn hỏi một khách hàng có thích bữa ăn không. |
El mesero de un restaurante nos dijo que lo hacía. Lúc mình ở quán spaghetti nọ, mình đã gặp người bồi bàn và ông ấy kể đã làm vậy. |
Después de una pausa, el mesero dijo, "No se le pone azúcar al té verde." Sau một chút ngập ngừng, người phục vụ nói, "Người ta không cho đường vào trà xanh thưa cô." |
Al día siguiente, cuando el hombre regresó, el mesero le dio el doble de pan, dándole cuatro rebanadas en vez de dos, pero aun así, el hombre no estuvo satisfecho. Ngày hôm sau, khi người đàn ông trở lại, người hầu bàn tăng gấp đôi số lượng bánh mì, cho khách hàng bốn lát thay vì hai lát bánh mì, nhưng khách hàng vẫn không hài lòng. |
Vas a tener que buscar una mesera nueva. Con muốn tìm cho bố một người hầu bàn mới. |
¿Golpeaste a una mesera en la cara mientras tratabas de robarle el bastón a un hombre ciego? Anh làm gãy mũi cô phục vụ bàn trong khi cố cướp lấy một cái ổ của một người mù? |
Pero llegaron tantos que la mayoría de los meseros, asustados por lo que se les venía encima, renunciaron. Người quản lý nhà ăn tuyệt vọng hỏi xem có đại biểu trẻ tuổi nào có thể giúp đỡ, và nhiều anh chị đã sẵn lòng hưởng ứng. |
Pocos meseros sirven el primer plato, pero pudo ser alguien de afuera. Thường thì chỉ có một đội phục vụ tới bưng từng món, nhưng lần này, có thể là kẻ khác đã lẻn vào. |
Normalmente le pido al mesero que le dé mis felicitaciones al chef. Tôi không thể nhớ được lần cuối cùng tôi đã đề nghị bồi bàn gửi lời khen ngợi của tôi đến đầu bếp. |
¿La mesera? Giỏi đấy. |
El mesero casi no podía esperar ver su reacción. Người hầu bàn nôn nóng chờ đợi phản ứng của người khách hàng. |
Parecería como si el lenguaje de nuestros salones de perder todos sus nervios y degenerar en palabrería en su totalidad, nuestra vida pasa a tanta lejanía de sus símbolos, y sus metáforas y tropos son necesariamente tan descabellada, a través de diapositivas y los meseros mudos, por así decirlo, en otros es decir, la sala está tan lejos de la cocina y el taller. Có vẻ như nếu ngôn ngữ của các cửa hiệu của chúng tôi sẽ mất tất cả các dây thần kinh và thoái hóa thành thương nghị toàn bộ, cuộc sống của chúng ta đi xa xôi như vậy từ biểu tượng của nó, và ẩn dụ và tropes thiết phải như vậy đến nay cường điệu, thông qua các trang trình bày và câm bồi bàn, vì nó, trong khác Nói cách khác, phòng khách cho đến nay từ nhà bếp và hội thảo. |
Todavía eres mesero. Anh vẫn còn là bartender như xưa thôi. |
No puedes despedir meseras por su apariencia. Anh không thể sa thải người phục vụ nếu chỉ dựa vào ngoại hình. |
El mesero busca un segundo bloc. Bồi bàn đã lấy ra quyển thứ hai. |
Decía que le gustaría trabajar en el arte o en el entretenimiento, pero todavía no se podía decidir, así que pasó los últimos años trabajando como mesera. Cô ấy nói rằng cô ấy nghĩ mình có thể làm việc trong ngành nghệ thuật hoặc giải trí, nhưng cô ấy đã không thể tự quyết định được, do vậy cô ấy đã dành ra vài năm cuối của độ tuổi 20 để suy nghĩ. |
Tú sabes, por tu premio no porque un mesero haya estornudado sobre ella. Là vì anh nhân giải, chứ không phải do người dọn dẹp hắt xì lên đó đâu |
Mesero: Tenemos registro erróneo a la brasa, rociado con el dato corrompido más fino, brioche binario, emparedados RAM, buñuelos Conficker, y una ensalada script con o sin aderezo polimórfico, y un kebab de código asado. Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín. |
Aquí viene el mesero. Bồi bàn tới kìa |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mesero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.