restablecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restablecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restablecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ restablecer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xác lập lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restablecer
xác lập lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Pero antes hay que restablecer las comunicaciones. Nhưng sẽ không có hiệu quả nhiều nếu không khôi phục liên lạc toàn cầu. |
En efecto, la sucesión de testigos leales de Jehová no se interrumpirá, y al finalizar los setenta años, hombres y mujeres fieles saldrán de Babilonia y regresarán a Judá para restablecer allí la adoración pura. (Đa-ni-ên 1:6, 7) Đúng vậy, chuỗi nhân chứng trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ vẫn còn nguyên vẹn, và khi thời kỳ 70 năm mãn, những người đàn ông và đàn bà trung thành sẽ rời Ba-by-lôn trở về Giu-đa để phục hồi sự thờ phượng thanh sạch. |
& Restablecer las opciones antiguas Đặt & lại tùy chọn cũ |
Para eliminar la deuda que el hombre tiene con el planeta, Dios restablecerá el equilibrio de la naturaleza. Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái. |
Lucha en un mundo que está loco, para restablecer el orden. Kiêu binh ở kinh thành cậy có công lập Trịnh Tông nên ngang ngược làm càn. |
Antes de restablecer el estado de fábrica, te recomendamos que crees una copia de seguridad del dispositivo. Trước khi thiết lập lại dữ liệu ban đầu, bạn nên sao lưu thiết bị. |
El sacerdote Esdras y el gobernador Nehemías animaron al pueblo a reconstruir el templo y restablecer la adoración verdadera. Thầy tế lễ E-xơ-ra và quan tổng trấn Nê-hê-mi khích động dân sự Đức Chúa Trời xây lại đền thờ và tái lập sự thờ phượng thật tại đó. |
Restablecer la condición de parada de emergencia Đặt lại tình trạng khẩn cấp- dừng |
Si un usuario no puede acceder a su cuenta, es posible que usted deba restablecer la contraseña en su nombre. Nếu người dùng mất quyền truy cập vào tài khoản của họ, thì bạn có thể cần phải đặt lại mật khẩu cho họ. |
Así, comenzaron a restablecer la adoración pura. (Công-vụ 1:8) Nhờ vậy, họ bắt đầu tái lập sự thờ phượng thanh sạch. |
Sin embargo, es esencial para nosotros, que seamos lideres en esta esfera, por supuesto, para restablecer nuestro lugar y liderazgo en el mundo. Chúng ta cần phải đi đầu trong chuyện này, tất nhiên là để vực lại vị thế lãnh đạo của chúng ta trên thế giới. |
Cualquier error presente en el Libro de Mormón es un error de los hombres, y los cambios se introducen simplemente para restablecer el significado y la intención originales del Libro de Mormón. Bất cứ lỗi nào trong Sách Mặc Môn đều là lỗi của loài người, và những sửa đổi chỉ nhằm phục hồi Sách Mặc Môn về ý nghĩa và ý định đầu tiên của sách. |
Para restablecer su dominio, siga estas instrucciones: Để khôi phục miền của bạn, hãy làm theo các hướng dẫn bên dưới: |
La humildad contribuye a restablecer la paz Sự khiêm nhường giúp chúng ta làm hòa |
Puedes restablecer el estado de fábrica del dispositivo para eliminar cualquier proceso que pueda estar causando el problema. Để loại bỏ bất kỳ quá trình nào trên thiết bị có thể đang gây ra sự cố, bạn có thể đặt lại thiết bị về cài đặt ban đầu. |
Muy bien, así que este es el tema: Estoy intentando restablecer las asociaciones automáticas sobre hombres negros. Đây là điều cần nói: Tôi đang thử cài đặt lại hệ thống liên kết tự động về da đen của bạn. |
Y yo deseo, para empezar, ser un instrumento en las manos del Señor para que los confines de la tierra sepan que la salvación está otra vez al alcance, debido a que el Señor levantó a un extraordinario vidente en estos días para restablecer Su reino en la tierra. Và tôi, ít nhất, muốn trở thành một công cụ trong tay của Chúa để cho khắp địa đầu thế gian biết rằng một lần nữa có sẵn sự cứu rỗi vì Chúa đã dựng lên một vị tiên kiến đầy quyền năng trong thời kỳ này để tái lập vương quốc của Ngài trên thế gian. |
¿Qué ha hecho Jehová para que los seres humanos puedan restablecer las buenas relaciones con él? Đức Giê-hô-va đã làm gì để nhân loại có thể có mối quan hệ với Ngài? |
Se restablecerá en breve" o el icono [Problema de sincronización]. Tính năng này sẽ sớm hoạt động trở lại." hoặc biểu tượng [Vấn đề đồng bộ hóa]. |
12 La palabra griega que se traduce “rectificar las cosas” significa “enderezar, reparar, restablecer o corregir”. 12 Từ Hy Lạp được dịch là “uốn nắn” có nghĩa “sửa lại cho tốt, điều chỉnh, làm cho ngay lại”. |
Para restablecer el acceso a la cuenta de Analytics, cree otra cuenta de Google con la misma dirección y envíenos la dirección de correo electrónico de acceso. Để khôi phục quyền truy cập của bạn vào tài khoản Analytics, vui lòng tạo Tài khoản Google mới có cùng địa chỉ email và liên hệ với chúng tôi bằng email đăng nhập. |
Si tú o tu hijo no pueden acceder a su cuenta de Google, obtén más información sobre cómo restablecer la contraseña de tu hijo. Nếu bạn hoặc con bạn không thể đăng nhập vào Tài khoản Google của trẻ, hãy tìm hiểu cách đặt lại mật khẩu cho con bạn. |
Consulte Cómo renovar y restablecer dominios. Xem phần "Gia hạn và khôi phục miền." |
Los anuncios se pueden actualizar sin restablecer todas sus estadísticas. Quảng cáo có thể được nâng cấp mà không cần đặt lại thống kê lịch sử của chúng. |
Los ancianos cristianos pueden ayudar a los jóvenes que se descarrían a restablecer su relación con Dios Các trưởng lão đạo Đấng Christ có thể giúp những người trẻ phạm lỗi nối lại mối quan hệ với Đức Chúa Trời |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restablecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới restablecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.