ressource trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ressource trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ressource trong Tiếng pháp.
Từ ressource trong Tiếng pháp có các nghĩa là tài nguyên, phương sách, vốn, Tài nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ressource
tài nguyênnoun (Ce qui peut fournir ce dont on a besoin) Premièrement, des augmentations radicales du rendement des ressources. Thứ nhất là tăng cơ bản hiệu quả sử dụng tài nguyên. |
phương sáchnoun |
vốnnoun adverb (số nhiều) của cải, tiền của (của một người); tài nguyên (của một nước); vốn, nguồn vốn) Le temps est la seule ressource dont tes camarades, tes parents et toi disposez chaque jour en quantité égale. Thời gian là vốn quý mà bạn, cha mẹ và bạn bè đều có như nhau mỗi ngày. |
Tài nguyên(page d'homonymie d'un projet Wikimédia) Premièrement, des augmentations radicales du rendement des ressources. Thứ nhất là tăng cơ bản hiệu quả sử dụng tài nguyên. |
Xem thêm ví dụ
Mon département peut vous donner les accès et les ressources pour aider les gens. Đơn vị của tôi có thể trao cho cô quyền truy cập và thông tin... để giúp mọi người. |
Trouvez des ressources utiles pour vous aider à commencer : articles, vidéos et plus encore. Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v. |
Quelles seraient les ressources disponibles pour le système éducatif? Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục? |
On ne peut tirer d’eau d’un puits vide et si vous ne gardez pas un peu de temps pour vous ressourcer vous aurez de moins en moins à donner aux autres, même à vos enfants. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
Les « ressources » font référence à tous les gisements de schiste bitumineux, alors que les « réserves » représentent les gisements dont on est capable d'extraire le schiste bitumineux avec la technologie existante. "Tài nguyên" có thể đề cập đến tất cả các mỏ đá phiến dầu trong khi đó "trữ lượng" có ý nghĩa hẹp hơn dùng để chỉ các mỏ đá phiến dầu mà với công nghệ hiện tại có thể khai thác có lãi. |
Par exemple, une femme qui avait dépensé toutes ses ressources pour des traitements médicaux a touché le vêtement de Jésus dans l’espoir d’être guérie. Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi. |
Nous devons changer notre façon de gérer ces ressources. Chúng ta cần thay đổi cách chúng ta thực sự bắt đầu kiểm soát các tài nguyên này. |
Les serviteurs de Dieu utilisent les ressources des nations pour étendre le culte pur. Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
Si l’expression « je connais, j’ai déjà fait ça » peut servir d’excuse pour éviter de faire du skateboard, laisser tomber une occasion de faire du parapente ou refuser le curry épicé au restaurant, ce n’est pas une excuse acceptable pour éviter la responsabilité, contractée par alliance, de consa-crer notre temps, nos talents et nos ressources à l’œuvre du royaume de Dieu. Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế. |
Les enregistrements de caractères génériques désignent un type d'enregistrement de ressources qui correspond à un ou plusieurs sous-domaines, si ces sous-domaines n'ont pas d'enregistrement de ressources défini. Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định. |
Maintenant, le général Ananda a retourné le vote, mais... il pense que les ressources de l'armée sont mieux dirigées Lá phiếu của tướng Ananda trung lập, nhưng... ông ấy cho rằng nguồn lực quân đội nên hướng |
Bien que ces observations initiales ne suffisent pas forcément à justifier une modification de votre mode d'allocation des ressources, elles constituent un bon point de départ pour approfondir la question. Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
Se battre pour acquérir des ressources telles que nourriture ou partenaires est coûteux en termes de temps, d'énergie et de risque de blessures. Chiến đấu để có được các nguồn lực như thực phẩm và bạn tình là khá hao phí về thời gian, năng lượng và nguy cơ chấn thương. |
Faites- vous une habitude de donner aux autres de votre temps et de vos ressources. Hãy học cách chia sẻ thời gian và của cải cho người khác. |
Vos droits d' accès ne sont peut-être pas suffisants pour exécuter l' opération demandée sur cette ressource Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
Street Map n'est constitué que de personnes ayant rajouté leur petite touche. Et cela crée une ressource incroyable car chacun apporte sa ressource. Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ. |
C'est le trait le plus précieux que nous avons pour convertir de nouvelles terres et ressources en plus de personnes et en leurs gènes que la sélection naturelle ait jamais pu inventer. Đó là đặc trưng giá trị nhất chúng ta có để chuyển đổi những vùng đất và tài nguyên mới thành nhiều người hơn và nhiều gene hơn hơn hẳn so với sự chọn lọc tự nhiên. |
La deuxième est une ressource dont je suis particulièrement fière. Tiếp tới là một nguồn thông tin mà tôi rất tự hào khi nhắc tới. |
Pour les flux de ressources uniques, toutes les publications de l'élément <ReleaseList> doivent comporter un "ReleaseType" pour SingleResourceRelease. Đối với nguồn cấp dữ liệu Tài nguyên đơn lẻ, tất cả các Bản phát hành trong <ReleaseList> phải có ReleaseType là SingleResourceRelease. |
Lee a souvent mentionné que la seule ressource naturelle de Singapour était son peuple à sa grande éthique du travail. Lý Quang Diệu thường nói rằng tài nguyên duy nhất của Singapore là người dân và tinh thần làm việc hăng say của họ. |
Donc je pense que le projet Eden est un assez bon exemple de la manière dont les idées en biologie peuvent conduire à des accroissements radicaux du rendement des ressources -- tout en assurant la même fonction, mais avec une fraction de la contribution des ressources. Vì thế, tôi nghĩ Dự án Eden là một ví dụ khá tốt về ý tưởng sinh học làm tăng cơ bản hiệu quả sử dụng các tài nguyên – với chức năng tương tự, nhưng chỉ cần một phần nhỏ các nguồn lực đầu vào. |
Ce type de mappage de carbone a transformé les politiques de développement de la conservation et de la gestion des ressources. Loại bản đồ cacbon này đã biến đổi định luật phát triển cách bảo tồn và dự trữ. |
Nous souhaiterions connaître votre avis sur le livret d'utilisation pour continuer à améliorer cette ressource en fonction de vos besoins. Chúng tôi muốn nghe ý kiến phản hồi của bạn về Cẩm nang hướng dẫn hoạt động để biết cách tiếp tục cải thiện tài nguyên này sao cho phù hợp với nhu cầu của bạn. |
Ça sera interdit parce que nous devrons économiser nos ressources naturelles d'ici quelques dizaines d'années. Nó sẽ bị cấm vì chúng ta sẽ phải bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên trong vài chục năm tới đây. |
C'est ça, la ressource dont je parle. Đó là tài nguyên tôi sẽ nói đến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ressource trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ressource
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.