ressortir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ressortir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ressortir trong Tiếng pháp.

Từ ressortir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nổi bật, ra, nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ressortir

nổi bật

verb

Tu as beau être mince, ça fera ressortir tous tes défauts.
Kể cả là với dáng vóc của con, nó sẽ làm nổi bật những chỗ không cần nổi.

ra

noun verb

Dès que son nom ressortait, on changeait rapidement de sujet.
Bất cứ chỗ nào tên cô ấy được nói ra, chủ đề sẽ được thay đổi rất nhanh.

nổi

verb

L'éclair ressort beaucoup plus sur le fond blanc.
Tia chớp hoàn toàn nổi bật hơn với nền trắng.

Xem thêm ví dụ

Plus votre discours est long, plus il doit être simple et plus les points principaux doivent ressortir nettement.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Comment les paroles de Marie font- elles ressortir...
Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có...
On espère que la partie enzymatique de la pâte se transforme en carburant pour la partie au levain de la pâte. Quand nous les mettons ensemble et ajoutons les derniers ingrédients, nous pouvons créer un pain qui fait ressortir le plein potentiel des arômes enfermés dans la céréale.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
Le Seigneur fait ressortir le contraste entre sa manière d’agir et la nôtre quand il forme le prophète Samuel envoyé trouver un nouveau roi : « Et l’Éternel dit à Samuel : Ne prends point garde à son apparence et à la hauteur de sa taille, car je l’ai rejeté. L’Éternel ne considère pas ce que l’homme considère ; l’homme regarde à ce qui frappe les yeux, mais l’Éternel regarde au cœur » (1 Samuel 16:7).
Chúa so sánh đường lối của Ngài với đường lối của chúng ta khi Ngài giảng dạy cho tiên tri Sa Mu Ên là người được gửi tới để tìm ra một vị vua mới: “Nhưng Đức Giê Hô Va phán cùng Sa Mu Ên rằng; Chớ xem về bộ dạng và hình vóc cao lớn của nó, vì ta đã bỏ nó. Đức Giê Hô Va chẳng xem điều gì loài người xem; loài người xem bề ngoài, nhưng Đức Giê Hô Va nhìn thấy trong lòng” (1 Sa Mu Ên 16:7).
Nous savons que c'est un ancien ressortissant allemand et nous savons aussi qu'il vend du matériel nucléaire à des terroristes dans le monde entier.
Chúng tôi chỉ biết rằng hắn có dáng người giống người Đức bản xứ, người phân phối chất phóng xạ cho những kẻ khủng bố trên thế giới.
Assurez- vous donc que les termes accentués sont ceux qui expriment l’idée que vous voulez faire ressortir.
Vậy, bạn phải làm sao cho chắc chắn những chữ chính được nhấn mạnh là những chữ diễn tả ý kiến khiến bạn muốn dùng câu Kinh-thánh đó.
L’objectif ne doit pas être seulement d’aborder l’ensemble des pensées de la source indiquée, mais d’en faire ressortir la valeur pratique et de souligner ce qui sera le plus utile à la congrégation.
Mục tiêu không chỉ là nêu lên toàn bộ tài liệu nhưng tập trung sự chú ý vào giá trị thực tế của những điều đang được thảo luận, nhấn mạnh những điều lợi ích nhất cho hội thánh.
Il importe que vous cessiez, à chaque dispute, de ressortir à votre conjoint ses vieux péchés pour [le] punir. ”
Điều quan trọng là đừng nhắc lại các tội cũ của người kia để trừng phạt [anh ấy] mỗi lần cãi nhau”.
Je vous appelle de la part des ressortissants.
Anh sẽ gọi lại cho em
Au début de la guerre civile espagnole en août-septembre 1936, le navire évacue les ressortissants britanniques des ports espagnols vers le golfe de Gascogne.
Trong giai đoạn đầu của cuộc Nội chiến Tây Ban Nha vào tháng 8–tháng 9 năm 1936, chiếc tàu khu trục đã di tản kiều dân Anh khỏi các cảng Tây Ban Nha trong vịnh Biscay.
Il en est ressorti un portrait de l'Amérique superbe et compliqué.
Chúng tôi nhận ra hình ảnh tươi đẹp và đa dạng của người Mỹ.
Mais tout ce que j'ai à faire c'est remplir certains espaces de ces lettres et faire ressortir les mots hors de l'arrière plan.
Nhưng tất cả những gì tôi phải làm là lấp những khu vực nhất định của những khuôn chữ đó để có thể làm các chữ cái nổi lên trên nền họa tiết.
Voici trois idées pratiques que l’orateur a fait ressortir d’Isaïe 30:18-21.
Anh khai triển ba ý tưởng thực tế từ Ê-sai 30:18-21.
(Même si les élèves expriment leurs réponses de façon différente, ils devraient faire ressortir la vérité suivante : Sonder les Écritures nous aide à connaître et à respecter les commandements.
(Mặc dù học sinh có thể sử dụng những lời khác nhau để diễn đạt câu trả lời của họ, nhưng họ cần phải nhận ra lẽ thật sau đây: Việc tra cứu thánh thư giúp chúng ta biết và tuân giữ các giáo lệnh.
(Bien que les élèves puissent utiliser des mots différents, ils doivent faire ressortir la vérité suivante : Si nous veillons toujours à prier le Père, nous pouvons résister aux tentations de Satan).
(Mặc dù học sinh có thể sử dụng các từ khác nhau để diễn tả những phần tóm lược của họ, nhưng họ cũng nên nhận ra lẽ thật sau đây: Nếu chúng ta chịu tỉnh thức và luôn luôn cầu nguyện lên Đức Chúa Cha, thì chúng ta có thể chống lại cám dỗ của Sa Tan).
Ils permettent aussi de faire ressortir les causes profondes d’une situation et donc de montrer pourquoi la solution de la Bible est réaliste.
Tài liệu đó cũng có thể cho thấy những yếu tố chính dẫn đến một tình trạng và như thế nó được dùng để cho thấy tại sao giải pháp Kinh Thánh đưa ra là thực tế.
Vos 2 noms sont ressortis de la liste.
Tên của hai anh nằm ở đầu danh sách.
” (Matthieu 5:1-11). Il a aussi fait ressortir que nos pensées et nos sentiments doivent être conformes aux normes divines du bien et du mal, et qu’il importe de rendre à Dieu un culte sans réserve.
Chúa Giê-su giúp môn đồ thấy tầm quan trọng của việc điều chỉnh lối suy nghĩ và cảm xúc cho phù hợp với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều đúng và sai.
Il fait ressortir de façon frappante les choses qui ont une réelle importance dans la vie, et les oppose à celles qui sont mises en avant dans le monde actuel.
Bài này nêu bật những điều thật sự quan trọng trong đời sống, khác với những điều thế gian cổ võ.
Le blanc fait ressortir vos joues.
Chất Trắng của Chúa Tể làm má cô hồng hào lên nhiều đó.
’ (Matthieu 22:21). Le principe que faisait ressortir Jésus, c’est que l’on ne peut pas permettre aux gens qui ont autorité sur nous d’empiéter sur les domaines plus importants de notre vie, comme par exemple le culte que l’on doit à Dieu.
(Ma-thi-ơ 22:21) Theo nghĩa rộng, ở đây ngài cho thấy chúng ta không nên để những người có quyền can thiệp vào những vấn đề quan trọng hơn, như việc thờ phượng Đức Chúa Trời.
Expliquez que ces mots les aideront à faire ressortir un événement qui démontrera que le Seigneur respecte les promesses qu’il a faites à la maison d’Israël dans les derniers jours.
Giải thích rằng những từ này sẽ giúp họ nhận ra một sự kiện mà sẽ cho thấy rằng Chúa đang giữ những lời hứa của Ngài với gia tộc Y Sơ Ra Ên trong những ngày sau cùng.
Pour faire ressortir un point principal, le procédé fondamental consiste à présenter des preuves à l’appui, des citations bibliques et d’autres informations de façon à ce qu’elles orientent toute l’attention des auditeurs sur l’idée essentielle et l’amplifient.
Cách chủ yếu để làm nổi bật một điểm chính là trình bày những chứng cớ, các câu Kinh Thánh, và những tài liệu khác sao cho chúng hướng sự chú ý vào ý chính và mở rộng ý đó.
Il fait ressortir la valeur pratique des pensées examinées et les bienfaits que chacun de nous peut en retirer.
Bài giảng này nhấn mạnh giá trị thực tiễn của tài liệu và cho thấy nó có ích thế nào cho chính bạn.
Lorsque nous traduisons des sentiments importants par des mots, nous les faisons ressortir, et même nous les renforçons.
Khi bày tỏ những cảm nghĩ quan trọng qua lời nói, chúng ta cảm nhận cảm nghĩ ấy sâu sắc hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ressortir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.