reproduction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reproduction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reproduction trong Tiếng Anh.
Từ reproduction trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh sản, sự sinh sản, bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reproduction
sinh sảnnoun (The act of reproducing new individuals biologically) Why not tweak our hormones or modify our reproductive organs, somehow? Sao không thay đổi hormone hay thay đổi hệ sinh sản? |
sự sinh sảnnoun And the reason that sexual reproduction is so important — Và lý do là sự sinh sản hữu tính rất quan trọng — |
bảnnoun As they grow, children can be told basic facts about reproduction. Khi con lớn hơn, bạn có thể dạy con những điều căn bản về sinh sản. |
Xem thêm ví dụ
Not in the sense of painting and sculpture, but in the sense of assisted reproductive technologies. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
According to the ASRM , most infertility cases ( 85 to 90 percent ) are treated with conventional therapies , such as drug treatment or surgical repair of reproductive abnormalities . Theo Hiệp hội Y học Sinh sản Hoa Kỳ , hầu hết các trường hợp vô sinh ( 85% tới 90% ) , sẽ được điều trị bằng các liệu pháp thông thường , chẳng hạn như điều trị bằng thuốc hoặc phẫu thuật sửa chữa những bất thường của hệ sinh sản . |
During reproduction, the male's belly turns orange and its pectoral spines become longer and thicker. Trong mùa sinh sản, bụng của con đực chuyển sang màu cam và gai ngực của nó trở nên dài và dày hơn. |
Memes do this through the processes of variation, mutation, competition, and inheritance, each of which influences a meme's reproductive success. Các meme làm điều này bằng các quá trình của sự biến hóa, thay đổi, cạnh tranh, và kế thừa, mỗi quá trình đều ảnh hưởng đến sự thành công của việc tạo ra meme. |
Ingestion of melamine may lead to reproductive damage, or bladder or kidney stones, which can lead to bladder cancer. Ăn melamine có thể dẫn đến tác hại về sinh sản, sỏi bàng quang hoặc suy thận và sỏi thận, có thể gây ung thư bàng quang. |
It begins when a pollen grain adheres to the stigma of the carpel, the female reproductive structure of a flower. Nó bắt đầu khi một hạt phấn dính vào đầu nhụy của lá noãn, cấu trúc sinh sản cái của một bông hoa. |
Egypt teaches knowledge about male and female reproductive systems, sexual organs, contraception and STDs in public schools at the second and third years of the middle-preparatory phase (when students are aged 12–14). Các giáo viên Ai Cập dạy về các hệ thống sinh sản nam nữ, các cơ quan sinh dục, tránh thai và các bệnh lây truyền qua đường tình dục tại các trường công ở năm thứ hai và thứ ba cấp hai (khi học sinh khoảng 12–14 tuổi). |
Year-round reproduction observed in this subspecies in Etosha National Park, Namibia, concludes synchronization of a time budget between males and females, possibly explaining the lack of sexual dimorphism. Quá trình sinh sản quanh năm được quan sát ở loài này tại vườn quốc gia Etosha, Namibia, kết luận sự bất đồng bộ về mặt thời gian giữa con đực và con cái, có thể giải thích cho việc thiếu lưỡng hình giới tính. |
In some cases there would be errors in the reproduction. Trong một số trường hợp có thể xảy ra các sai lầm trong quá trình sinh sản. |
Simon Schaffer, "What does Digitality do to the Arts?", in "the Miracle of Cana: The Originality of the Reproduction", Cini Foundation and Cierre Edizioni, 2011 "Conservation". Bạn không cần phải tin vào một vị thần hay thượng đế để cảm thấy một nơi được dâng hiến và có một phẩm chất đặc biệt không thể tái tạo. ^ Simon Schaffer, "What does Digitality do to the Arts?", in "the Miracle of Cana: The Originality of the Reproduction", Cini Foundation and Cierre Edizioni, 2011 ^ a ă “Conservation”. |
So the point about this little abstract example is that while preferences for specific physical features can be arbitrary for the individual, if those features are heritable and they are associated with a reproductive advantage, over time, they become universal for the group. Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm. |
The Titans are giant humanoid figures ranging between 3 and 15 meters (10 and 50 ft) tall and are usually masculine in body structure but lack reproductive organs. Titans là sinh vật khổng lồ mang hình dạng con người, cao khoảng 3-15 mét (10–50 ft) và thường có ngoại hình giống đàn ông, tuy nhiên chúng không có cơ quan tiêu hóa cũng như cơ quan sinh sản. |
In flowering plants, autogamy has the disadvantage of producing low genetic diversity in the species that use it as the predominant mode of reproduction. Đối với thực vật có hoa, tự phối có nhược điểm là cho ra lượng đa dạng di truyền thấp ở những loài mà sử dụng nó như là phương thức sinh sản chủ yếu. |
The wolf population in northwest Montana initially grew as a result of natural reproduction and dispersal to about 48 wolves by the end of 1994. Quần thể chó sói ở tây bắc Montana ban đầu phát triển do sinh sản tự nhiên và phân tán đến khoảng 48 con sói vào cuối năm 1994. |
The last generation of the summer enters into a non-reproductive phase known as diapause and may live seven months or more. Thế hệ cuối cùng sinh ra trong mùa hè sẽ có một giai đoạn không sinh sản (giai đoạn đình sản), có thể kéo dài bảy tháng hoặc lâu hơn. |
Anointed ones “have been given a new birth, not by corruptible, but by incorruptible reproductive seed, through the word of the living and enduring God.” Những người được xức dầu “được lại sanh, chẳng phải bởi giống hay hư-nát, nhưng bởi giống chẳng hư-nát, là bởi lời hằng sống và bền-vững của Đức Chúa Trời”. |
Assisted reproductive technologies ( ART ) . Các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản ( ART ) . |
This method of reproduction is found for example in conidial fungi and the red algae Polysiphonia, and involves sporogenesis without meiosis. Hình thức sinh sản này được tìm thấy ở các loài nấm có bào tử hạt đính và tảo đỏ Polysiphonia, và liên quan đến sự phát sinh bào tử mà không giảm phân. |
No, no, actually I think they're all important to drive the right movement behavior to get reproduction in the end. Không, không, thật sự tôi nghĩ chúng tất cả đều quan trọng để điều khiển hành vi vận động một cách đúng đắn để có thể tái tạo lại khi kết thúc. |
However, some species grow very slowly due to extremely long reproductive cycles — M. leprae, may take more than 20 days to proceed through one division cycle (for comparison, some E. coli strains take only 20 minutes), making laboratory culture a slow process. Tuy nhiên, một số loài phát triển rất chậm do chu kỳ sinh sản rất dài - M. leprae , có thể mất hơn 20 ngày để tiến hành qua một chu kỳ phân chia (để so sánh, một số chủng E. coli chỉ mất 20 phút), làm cho nuôi cấy phòng thí nghiệm một quá trình chậm. |
Members must also be able to distinguish between sex, age, reproductive status, and dominance, and to update this information constantly. Các thành viên cũng phải có khả năng phân biệt các giới, độ tuổi, tình trạng sinh sản, sự thống lĩnh và phải có khả năng cập nhật các thông tin này một cách thường xuyên. |
And very importantly, with the introduction of sexual reproduction that passes on the genome, the rest of the body becomes expendable. Và điều quan trọng là, với sự xuất hiện của sinh sản giao phối duy trì bộ gen, phần còn lại của cơ thể có thể không còn tồn tại. |
The human brain has rendered the organism’s most basic task, reproduction, a treacherous affair. Bộ não con người đã đem đến cho cơ thể chức năng cơ bản nhất: sinh sản, một hoạt động nguy hiểm. |
Most age classes are represented, from hatchling through to adult, which has allowed several detailed studies of Psittacosaurus growth rates and reproductive biology. Hóa thạch từ mới nở đến trưởng thành được phát hiện, cung cấp cho nhiều nghiên cứu về tốc độ tăng trưởng và sinh học sinh sản của Psittacosaurus. |
In their book published in 2000, From Chance to Choice: Genetics and Justice, bioethicists Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler argued that liberal societies have an obligation to encourage as wide an adoption of eugenic enhancement technologies as possible (so long as such policies do not infringe on individuals' reproductive rights or exert undue pressures on prospective parents to use these technologies) in order to maximize public health and minimize the inequalities that may result from both natural genetic endowments and unequal access to genetic enhancements. Trong cuốn sách From Chance to Choice: Genetics and Justice (Từ cơ hội để lựa chọn: Di truyền học và Tư pháp - năm 2002) các nhà nghiên cứu luân lý sinh vật (không theo thuyết siêu nhân học) gồm: Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler đã lập luận rằng trong các xã hội tự do có nghĩa vụ khuyến khích như mở rộng việc sử dụng các công nghệ nâng cao thuyết ưu sinh càng nhiều càng tốt (nếu như các chính sách như vậy không vi phạm quyền sinh sản của cá nhân nào hoặc gây áp lực quá mức đối với bậc cha mẹ khi sử dụng công nghệ này) để tối đa hóa sức khỏe cộng đồng và giảm thiểu sự bất bình đẳng có thể xảy ra từ cải tiến di truyền di truyền tự nhiên và di truyền không tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reproduction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reproduction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.