reprobate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reprobate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reprobate trong Tiếng Anh.
Từ reprobate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chê, bài xích, chê bai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reprobate
chêverb |
bài xíchadjective |
chê baiverb |
Xem thêm ví dụ
Reprobate. Tội lỗi quá. |
All the banks and trains around here, and you fucking reprobates choose to rob us? Tất cả ngân hàng và tàu hỏa chung quanh đây, và lũ chết tiệt các người chọn chỗ này để cướp? |
That man's a known reprobate. Mấy tên đó có biết bị xử bắn không. |
You're nothing but a... a reprobate. Cậu chẳng là gì ngoài... một đứa vô lại. |
Yours, my disinherited reprobate, has expired. Nhưng mà của cậu đó đã tan tành rồi. |
Look, everybody knows the nephew is a brain - fried reprobate. Này, ai cũng biết thằng cháu trai đó là 1 thằng điên té giếng có tiếng. |
Sir Francis Haddock was a drunkard and a hopeless reprobate. Ngài Francis là một người nghiện rượu và một kẻ buông thả vô vọng. |
"La Traviata" means "the reprobate". Tên "La Traviata" nghĩa đen là "người đàn bà hư hỏng". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reprobate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reprobate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.