reprimand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reprimand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reprimand trong Tiếng Anh.
Từ reprimand trong Tiếng Anh có các nghĩa là khiển trách, lời khiển trách, lời quở trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reprimand
khiển tráchverb Yes, and I'm fully prepared to reprimand myself then. Vâng, và em sẵn sàng khiển trách bản thân. |
lời khiển tráchnoun His reprimands have always helped us, haven't they Những lời khiển trách của bố luôn giúp ích cho chúng ta, đúng không. |
lời quở tráchnoun |
Xem thêm ví dụ
Reprimanding your dog in this situation may only worsen the problem, as this may cause it to urinate more in order to show further that it views you as the one in charge. La mắng nó trong tình huống này chỉ làm cho vấn đề tệ hơn, có thể làm nó tiểu tiện nhiều hơn vì nó muốn xác định rõ thêm nó coi bạn là chỉ huy của nó. |
He would again be severely reprimanded, and this time dismissed from his ship. Lại bị khiển trách, và lần này thì ông bị cách chức luôn. |
At times, their art of teaching involves the need to “reprove, reprimand, exhort, with all long-suffering.” Đôi khi nghệ thuật giảng dạy của họ bao hàm việc cần phải “khiển trách, sửa trị, khuyên bảo, hết lòng nhịn nhục”. |
On her return Victoria wrote to Derby reprimanding him for the poor state of the Royal Navy in comparison to the French one. Trong lúc trở về Victoria viết thư cho Derby khiển trách ông vì tình trạng lạc hậu của hải quân hoàng gia so với Hải quân Pháp. |
It is for this reason that Paul reprimanded some of the early members of the Church—because they called themselves after certain disciples rather than after the name of Christ. Chính vì lý do này mà Phao Lô đã khiển trách một số tín hữu ban đầu của Giáo Hội--họ đặt tên giáo hội của mình theo tên của các môn đồ nào đó, thay vì theo tên của Đấng Ky Tô. |
His reprimands have always helped us, haven't they Những lời khiển trách của bố luôn giúp ích cho chúng ta, đúng không. |
Consider his response when his disciples reprimanded people for “bringing him young children.” Hãy xem xét phản ứng của ngài khi môn đồ trách dân chúng “đem những con trẻ đến cùng Ngài”. |
As noted at 2 Timothy 4:2, they must at times “reprove” and “reprimand,” straightforwardly outlining the consequences of an erring one’s wayward course. Như ghi nơi 2 Ti-mô-thê 4: 2, đôi khi họ phải “bẻ-trách” và “sửa-trị”, thẳng thắn nêu ra những hậu quả của đường lối ương ngạnh của người phạm lỗi. |
In 1833, the Lord reprimanded members of the First Presidency for inadequate attention to the duty of teaching their children. Năm 1833, Chúa khiển trách các thành viên của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, vì đã thờ ơ trong bổn phận dạy dỗ con cái của họ. |
For what are they being reprimanded? Vì cớ gì họ lại làm phản? |
In a pair of highly publicised courts-martial, both were found guilty and severely reprimanded, leading Daniel to resign from the Navy. Trong hai phiên tòa án quân sự được báo chí theo dõi thật chi tiết, cả hai bị xem là có tội và bị khiển trách nặng nề, dẫn đến việc Daniel từ nhiệm khỏi Hải quân. |
Around 1381, a Nanzan envoy was severely reprimanded for bringing silver into China with which he intended to purchase porcelains for his own personal material gain. Khoảng năm 1381, một sứ thần Nam Sơn đã bị khiển trách gay gắt do mang bạc vào Trung Quốc với dự định mua đồ sứ cho cá nhân mình. |
Also, we don’t reprimand our children in front of one another. Chúng tôi cũng không la mắng con trước mặt người khác. |
At 2 Timothy 4:2, the Bible says that elders must at times “reprove, reprimand, exhort.” Nơi 2 Ti-mô-thê 4:2, Kinh Thánh nói đôi khi trưởng lão phải “bẻ-trách, nài-khuyên, sửa-trị”. |
+ 17 So I reprimanded the nobles of Judah and said to them: “What is this evil thing that you are doing, even profaning the Sabbath day? + 17 Do đó, tôi khiển trách các bậc quyền quý của Giu-đa và nói với họ: “Anh em làm điều ác gì vậy, sao lại vi phạm ngày Sa-bát? |
For example, Paul reprimands Christians for going to court “before unbelievers.” Thí dụ, Phao-lô khiển trách những tín đồ Đấng Christ kiện nhau “trước mặt kẻ chẳng tin”. |
He is last seen being reprimanded by the Captain-Commander for losing his captain's haori in battle. Ông đã được nhìn thấy lần cuối bị khiển trách của thuyền Trưởng-chỉ Huy cho mất của ông thuyền trưởng là haori trong trận chiến. |
If any child is found violating these rules, he is severely reprimanded. Đứa trẻ nào bị phát hiện vi phạm những luật lệ này, sẽ bị quở mắng nặng nề. |
Pershing narrowly escaped a serious reprimand from Wilson's aide, "Colonel" Edward M. House, and later apologized. Pershing nhận sự khiển trách nghiêm trọng từ phụ tá của Wilson, "Đại tá" Edward M. House, và sau đó đã phải xin lỗi. |
Paul referred to some forms of counseling when he urged Timothy to “reprove, reprimand, exhort, with all long-suffering and art of teaching.” Phao-lô đã đề cập một vài hình thức của lời khuyên bảo khi ông khuyến khích Ti-mô-thê “hãy đem lòng rất nhịn-nhục mà bẻ-trách, nài-khuyên, sửa-trị, cứ dạy-dỗ chẳng thôi” (II Ti-mô-thê 4:1, 2). |
4 Timothy had not yet finished his assignment in the ministry, so Paul wrote: “I solemnly charge you before God and Christ Jesus, who is destined to judge the living and the dead, and by his manifestation and his kingdom, preach the word, be at it urgently in favorable season, in troublesome season, reprove, reprimand, exhort, with all long-suffering and art of teaching. 4 Vì Ti-mô-thê hãy còn tiếp tục chức-vụ được giao-phó cho nên Phao-lô có viết như sau: “Ta ở trước mặt Đức Chúa Trời và trước mặt Đức Chúa Giê-su là đấng sẽ đoán-xét kẻ sống và kẻ chết, nhơn sự đến của Ngài và nước Ngài mà răn-bảo con rằng: “Hãy giảng đạo cố khuyên, bất-luận gặp thời hay không gặp thời, hãy đem lòng rất nhịn-nhục mà bẻ-trách, nài-khuyên, sửa-trị, cứ dạy-dỗ chẳng thôi. |
Despite the best dancers being in one team, they go through a lot of struggles and get reprimanded on their attitude. Mặc dù có các vũ công giỏi nhất ở trong đội, họ vẫn trải qua rất nhiều cuộc đấu tranh và bị khiển trách về thái độ của họ. |
During this time Joseph received a visit from Moroni and was reprimanded for his repeated requests to allow Martin to take the manuscript. Trong thời gian này Mô Rô Ni đã hiện đến cùng Joseph và khiển trách ông về những lời cầu xin lặp đi lặp lại của ông để cho phép Martin mang tập bản thảo đi. |
15 If an elder’s ministry before the congregation were likened to a piece of music, then rebuke and reprimand would be like a single note that fits into the whole. 15 Nếu thánh chức của một trưởng lão trong hội thánh được ví như một bản nhạc, thì lời quở trách và khiển trách giống như một nốt nhạc đơn độc hòa hợp trong cả bản nhạc. |
After the meeting, Vito reprimands his son for letting an outsider know what he was thinking. Sau cuộc họp, Vito khiển trách con trai mình để cho một người ngoài cuộc biết anh đang nghĩ gì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reprimand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reprimand
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.