reprieve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reprieve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reprieve trong Tiếng Anh.
Từ reprieve trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho hoãn lại, lệnh giảm tội, lệnh ân xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reprieve
cho hoãn lạiverb |
lệnh giảm tộiverb |
lệnh ân xáverb |
Xem thêm ví dụ
Having removed the students from the square, soldiers were ordered to relinquish their ammunition, after which they were allowed a short reprieve from 7 am to 9 am. Sau khi loại bỏ các học sinh ra khỏi Quảng trường, binh sĩ đã được lệnh từ bỏ đạn dược của họ, sau đó họ được phép rút lui từ 7 giờ sáng đến 9 giờ sáng . |
Alas , the reprieve is short-lived . Tiếc là , khoảng thời gian đó lại không dài . |
Consider this your reprieve. Hãy xem như đây là sự tha thứ dành cho anh. |
Despite their successful attacks, these pilots gained no reprieve, and were obliged to continue these deadly and dangerous ramming tactics until they were killed, or else wounded so badly that they could no longer fly. Nhưng những phi công này không có được sự trì hoãn, và cho dù với những thành công như vậy họ bị buộc phải tiếp tục chiến thuật tấn công nguy hiểm chết người này cho đến khi họ bị giết hay bị thương nặng đến mức không thể bay được nữa. |
Ash United were reprieved from relegation last season. Ash United được thoát khỏi xuống hạng mùa trước. |
The book details her early training and life in China, Macao, and across Europe, carrying out the bombing, her consequent trial, reprieve, and integration into South Korea. Cuốn sách nêu chi tiết việc đào tạo ban đầu của cô và cuộc sống ở Trung Quốc, Ma Cao, và trên toàn châu Âu, việc thực hiện vụ đánh bom, bản án mang tính tất yếu của mình, sự ân xá, và nhập tịch vào Hàn Quốc. |
Shall his crimes be reprieved? Có nên đặc xá cho tội lỗi hắn gây ra? |
They took up their stations and Lindsey, having been given a reprieve, went upstairs to call Samuel. Hai bố con ngồi xuống, còn Lindsey, bất ngờ có thì giờ rảnh rỗi, lên lầu gọi điện cho Samuel. |
Salem was scheduled for inactivation after her return from the Mediterranean, but the request of Lebanon on 15 August 1958 for aid against an anticipated coup led to a short reprieve for the cruiser. Salem được dự định cho ngừng hoạt động sau chuyến quay trở về từ Địa Trung Hải, nhưng yêu cầu trợ giúp khẩn cấp tại Li-băng đối phó với một cuộc đảo chính sắp nổ ra vào ngày 15 tháng 8 năm 1958, khiến buộc phải hoãn lại. |
Redbridge were initially relegated from Isthmian League Division One North, however, they were later reprieved by the FA's league committee. Redbridge ban đầu xuống hạng từIsthmian League Division One North, tuy nhiên họ được hủy sự xuống hạng bởi FA. |
The Reagan era reprieve could not last indefinitely. Thời đại của Reagan không thể kéo dài vĩnh viễn. |
"... this man here a reprieve, and this man is innocent! " " người này xứng đáng được ân xá, và người này vô tội! " |
His mother might have quashed those dreams when she applied to emigrate with Matt to the United States in the late 1920s, but he was granted a reprieve by the nine-month processing time. Mẹ của ông có thể đã bị dập tắt những giấc mơ của ông khi bà muốn Matt đến Hoa Kỳ vào cuối năm 1920, nhưng ông may mắn trì hoãn được chín tháng. |
Notes: Spalding United was reprieved from relegation. Số bàn thắng. † Ash United reprieved from relegation. |
Use this reprieve to remake your human faction. Hãy dùng sự ân xá này để xây dựng lại cộng đồng con người. |
They will not ask for a reprieve. Họ sẽ không yêu cầu sự giải thoát. |
As regent, Caroline considered the reprieve of Captain John Porteous, who had been convicted of murder in Edinburgh. Là nhiếp chính, Caroline cân nhắc sự ân xá cho Thuyền trưởng John Porteous, người bị kết án về tội giết người ở Edinburgh. |
There was no subsequent promotion for fourth-placed Staines Lammas, and no reprieve for relegated Ash United. Không có sự lên hạng bổ sung cho đội thứ 4 là Staines Lammas, và không có sự rút lui quyền xuống hạng dành cho Ash United. |
Although he was often months behind in his correspondence, Wilberforce responded to numerous requests for advice or for help in obtaining professorships, military promotions and livings for clergymen, or for the reprieve of death sentences. Thường chậm trả lời thư, nhưng Wilberforce đã đáp ứng nhiều yêu cầu xin tư vấn, giới thiệu vào các vị trí giáo sư, thăng cấp trong quân đội, trợ giúp cho các chức sắc, hoặc giảm án tử hình. |
but I was given a reprieve, and it was only once I was unshackled from a life that didn't want me that I found my true family. một cuộc sống mà không muốn tôi tìm được gia đình mình. |
Requests by the staff at the zoo for a reprieve, or to evacuate the animals elsewhere, were refused. Những yêu cầu trì hoãn thi hành hoặc sơ tán những con thú đi nơi khác của nhân viên vườn thú đều bị từ chối. |
For example, while all members of the human family are freely given a reprieve from Adam’s sin through no effort of their own, they are not given a reprieve from their own sins unless they pledge faith in Christ, repent of those sins, are baptized in His name, receive the gift of the Holy Ghost and confirmation into Christ’s Church, and press forward in faithful endurance the remainder of life’s journey. Ví dụ, mặc dù tất cả những người trong gia đình nhân loại đều được ban cho rộng rãi sự xá miễn tội lỗi của A Đam tuy không có nỗ lực nào từ phía họ, nhưng họ không được ban cho sự xá miễn các tội lỗi của họ trừ phi họ cam kết có đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải các tội lỗi đó, chịu phép báp têm trong danh Ngài, tiếp nhận ân tứ Đức Thánh Linh và lễ xác nhận vào Giáo Hội của Đấng Ky Tô, và tiến bước trong sự kiên trì trung tín trong cuộc sống còn lại. |
In a similar vein, historian Alberto Melloni, when commenting on the church’s requests for forgiveness, writes: “In reality, what is sometimes asked for is a reprieve from accusations of responsibility.” Tương tự như thế, khi bình luận về việc giáo hội yêu cầu xin được tha lỗi, sử gia Alberto Melloni viết: “Trên thực tế, mục tiêu của giáo hội là xin hủy bỏ những lời buộc tội về trách nhiệm của giáo hội”. |
And this impala is reprieved. Và con linh dương này được hoãn lại. |
Would that it were in my power to grant reprieve. Tôi hoàn toàn có quyền hoãn thời gian thi hành án. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reprieve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reprieve
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.