replica trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ replica trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ replica trong Tiếng Anh.
Từ replica trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản sao, mô hình, mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ replica
bản saonoun (A copy of a database that is a member of a replica set and can be synchronized with other replicas in the set.) Them boxes right there, ain't nothing in there but replicas. Mấy cái thùng ở kia chẳng có gì ngoài mấy bản sao. |
mô hìnhnoun And this one, this is a replica from a 15th-century device. Và cái này là một mô hình của thiết bị từ thế kỉ 15. |
mẫunoun |
Xem thêm ví dụ
One of my favorite stops was the LDS Church pavilion with its impressive replica of the Salt Lake Temple spires. Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng. |
The replica implemented an analog computer using solid-state operational amplifier devices instead of vacuum tubes as the original Donner Model 30 did. Bản sao được thực hiện trên một máy tính analog bằng cách sử dụng các thiết bị khuếch đại hoạt động trạng thái rắn thay cho đèn ống chân không như nguyên mẫu Donner Model 30 đã làm. |
The bridge is decorated by a continuous alley of 30 statues and statuaries, most of them baroque-style, originally erected around 1700 but now all replaced by replicas. Cầu có ba tòa tháp cầu và cầu được trang trí với 30 bức tượng, hầu hết theo phong cách baroque, ban đầu được dựng lên vào khoảng năm 1700 nhưng bây giờ tất cả được thay thế bằng những bản sao. |
Since the series was released, replica models of Ichigo's Zanpakutō and Bankai have been produced for purchase by collectors and fans. Kể từ khi loạt truyện được phát hành, các mô hình bản sao của Ichigo zanpakutō và bankai đã được sản xuất cho nhà sưu tầm và người hâm mộ. |
Haight was mission president in Scotland, he located the original stone inscription and had a replica made, which is today in the missionary training center in Provo, Utah. Haight là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Scotland, ông đã thấy tảng đá nguyên thủy có khắc câu ấy và đã cho làm một tảng đá giống y như vậy mà hiện nay đang để tại Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo ở Provo, Utah. |
In 2006, the retro-styled Ducati PaulSmart 1000 LE was released, which shared styling cues with the 1973 750 SuperSport (itself a production replica of Paul Smart's 1972 race winning 750 Imola Desmo), as one of a SportClassic series representing the 750 GT, 750 Sport, and 750 SuperSport Ducati motorcycles. Vào năm 2006, Ducati PaulSmart 1000 LE mang phong cách retro đã được phát hành, chia sẻ các tín hiệu phong cách với SuperSport năm 750 (bản sao nó là bản sao sản xuất của cuộc đua năm 1960 của Paul Smart, 750 Imola Desmo), là một trong những dòng SportClassic đại diện cho 750 GT, 750 Sport và 750 xe máy SuperSport Ducati. |
From 1989 to 2007 Woodard built replicas of the Dreamachine, a stroboscopic contrivance devised by Brion Gysin and Ian Sommerville involving a slotted cylinder, made of copper or paper, rotating about an electrical lamp—when observed with closed eyes the machine can trigger mental aberrations that are comparable to substance intoxication and/or dreaming. Từ năm 1989 đến năm 2007, Woodard đã chế tạo các mô phỏng của Dreamachine, một thiết bị sáng đèn do Brion Gysin và Ian Sommerville chế tạo ra, nó bao gồm một ống trụ có rãnh, làm bằng đồng hoặc giấy, xoay quanh một chiếc đèn điện—khi nhìn vào nó với đôi mắt nhắm lại, máy có thể kích thích những ảo giác về tâm lý tương tự như hiệu ứng của say ma tuý hoặc nằm mơ. |
3D printing technology can now be used to make exact replicas of organs. Công nghệ in 3D hiện có thể được sử dụng để tạo bản sao chính xác của các cơ quan. |
What is significant here is, not the presence of a flag or a replica thereof, but how one acts toward it. Điều quan trọng ở đây không phải là sự có mặt của lá cờ hay hình của lá cờ, nhưng hành động đối với lá cờ mới đáng kể. |
Almost an exact replica! Vẽ thật là giống quá. |
A replica, yeah. Bản sao thôi. |
Hundreds of replicas of the Statue of Liberty are displayed worldwide. Hàng trăm mô hình Tượng Nữ thần Tự do được trưng bày khắp thế giới. |
The designs of the dome and encircled plaza are clearly inspired by the Basilica of Saint Peter in Vatican City, although it is not an outright replica. Thiết kế mái vòm và quảng trường chính được bao quanh lấy cảm hứng từ Vương cung thánh đường Thánh Phêrô tại Vatican, mặc dù nó không phải là một bản sao hoàn chỉnh. |
Some bacteria can make replicas of themselves within 20 minutes. Một số vi khuẩn có thể tự phân chia trong vòng 20 phút. |
Titian was then at the height of his fame, and towards 1521, following the production of a figure of St. Sebastian for the papal legate in Brescia (of which there are numerous replicas), purchasers pressed for his work. Titian khi ấy đang ở đỉnh cao danh vọng, và tới năm 1521, sau khi sáng tác khuôn mặt St. Sebastian cho người đại diện giáo hoàng tại Brescia (một tác phẩm có nhiều bản sao), những nhà sưu tập tranh nhau các tác phẩm của ông. |
And I stole a replica? Thế tôi đã lấy một bản sao? |
Ocean Springs was severely damaged on August 29, 2005, by Hurricane Katrina, which destroyed many buildings along the shoreline, including the Ocean Springs Yacht Club, and the wooden replica of Fort Maurepas, and gutted or flooded other buildings. Ocean Springs đã bị cơn bão Katrina gây hư hại vào ngày 29 tháng 8 năm 2005, phá hủy nhiều tòa nhà dọc theo bờ biển, trong đó có Câu lạc bộ du thuyền Dương Springs và gỗ lịch sử Fort Maurepas. |
Furthermore, the cell can make a complete replica of itself within just a few hours! Ngoài ra, tế bào có thể tự tạo một bản sao đầy đủ của chính nó chỉ trong vòng vài giờ đồng hồ! |
The sculpture, Hope, is a replica of Wallenberg’s briefcase, a sphere, five pillars of black granite, and paving stones (setts) which were formerly used on the streets of the Budapest ghetto. Tác phẩm điêu khắc, "Hope", là một bản sao chiếc cặp đựng tài liệu của Wallenberg, một quả cầu, 5 cột đá granite đen, và đá đường (sett) trước đây được sử dụng lát đường phố ở ghetto Budapest. |
A full-size replica has been placed on an obelisk on a roundabout near the northern perimeter of Farnborough Airfield in Hampshire, as a memorial to Sir Frank Whittle. Một bản sao kích thước đủ được đặt trên một đài tưởng niệm ở một bùng binh gần phía bắc Sân bay Farnborough ở Hampshire để tưởng niệm Ngài Frank Whittle. |
Though not a true replica, the statue known as the Goddess of Democracy temporarily erected during the Tiananmen Square protests of 1989 was similarly inspired by French democratic traditions—the sculptors took care to avoid a direct imitation of the Statue of Liberty. Mặc dù không phải là mô hình thật nhưng bức tượng được biết với tên gọi là Nữ thần Dân chủ được dựng tạm thời trong suốt Cuộc biểu tình ở Quảng trường Thiên An Môn năm 1989 đã nhận cảm hứng tương tự từ những truyền thống dân chủ Pháp - những người tạc tượng này đã rất cẩn trọng để tránh mô phỏng trực tiếp Tượng Nữ thần Tự do. |
Embedded in the floor in the centre of the main hall is a replica 25 carat (5 g) diamond, which marks Kilometre Zero for Cuba. Trung tâm của hội trường chính là một bản sao của viên kim cương nặng 25 carat (5 g), đánh dấu Cột mốc số 0 tại Cuba. |
Umbro's sponsorship lasted for ten years, followed by Nike's record-breaking £302.9 million deal that lasted until 2015; 3.8 million replica shirts were sold in the first 22 months with the company. Umbro tài trợ trong 10 năm, tiếp theo hãng Nike ký hợp đồng kỷ lục 302,9 triệu bảng kéo dài cho đến năm 2015; có 3,8 triệu chiếc áo được bán ra trong 22 tháng đầu tiên. |
I'd bought a replica, a really crappy replica, of the Maltese Falcon on eBay, and had downloaded enough pictures to actually have some reasonable reference. Tôi đã mua một bản sao rất tệ của chim ưng Malta trên eBay và tải về những hình ảnh để làm tài liệu tham khảo. |
The castle was not rebuilt until 1964, when a replica was created very nearby and primarily in concrete. Lâu đài không được xây dựng lại cho đến năm 1964, khi một bản sao chủ yếu bằng bê tông được tạo ra ở ngay gần đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ replica trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới replica
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.