représentant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ représentant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ représentant trong Tiếng pháp.

Từ représentant trong Tiếng pháp có các nghĩa là đại biểu, đại diện, đại lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ représentant

đại biểu

noun

vous ne pouvez pas être le représentant du peuple!
Ngài không phải đại biểu của quần chúng!

đại diện

noun

Ravi de rencontrer un représentant de la blogosphère.
Luôn luôn là một niềm vui để gặp một đại diện của thế giới blog.

đại lý

noun (thương nghiệp) đại lý)

Xem thêm ví dụ

La Collection Philippi est le plus grand recueil de couvre-chefs portés par les représentants et dignitaires de différentes religions et croyances.
Bộ sưu tập Philippi là bộ sưu tập khăn trùm đầu của các tín ngưỡng, tôn giáo khác nhau.
29 Moi, je le connais+, parce que je suis son représentant, et c’est lui qui m’a envoyé.
+ 29 Tôi biết ngài+ vì tôi là người đại diện cho ngài, và ngài phái tôi đến”.
Il jette même toutes ses forces dans une ultime tentative pour prouver ses accusations, car le Royaume de Dieu est désormais solidement établi et il a des sujets et des représentants sur toute la terre.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Elle venait d’être choisie comme représentante des élèves de son lycée, elle avait passé une audition pour faire partie d’un chœur et avait réussi, et elle avait été élue reine du bal de sa promotion.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
C'est un meneur et un représentant passionné pour le bien-être de sa communauté.
Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng
8 Ce symbole idolâtrique de la jalousie était peut-être un poteau sacré représentant la fausse déesse que les Cananéens considéraient comme la femme de leur dieu Baal.
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
En 1999, Abramovitch est élu à la Douma en tant que représentant de la Tchoukotka, une région pauvre et peu peuplée dans l'extrême Nord-Est russe.
Năm 1999 Abramovich trúng cử vào Duma Quốc gia với tư cách đại diện cho Khu vực tự trị Chukotka, một vùng nghèo đói ở Viễn Đông Nga.
Durant le recensement de 2006, 52 000 Aborigènes australiens, représentant 12 % de la population indigène, ont déclaré qu'ils parlaient principalement une langue aborigène dans leur foyer.
Vào thời điểm tiến hành điều tra dân số năm 2006, 52.000 người Úc bản địa, chiếm 12% dân số bản địa, nói rằng họ nói một ngôn ngữ bản địa tại nhà.
Les représentants des médias, si souvent durs et insensibles, à de rares exceptions près, ont décrit en termes élogieux et exacts la culture unique qu’ils ont découverte ici, les gens qu’ils ont rencontrés et avec qui ils ont été en contact, et l’esprit d’hospitalité qu’ils ont ressenti.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
Nombre de sénateurs y dormaient la nuit, si bien que des représentants de l’État étaient toujours disponibles.
Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt.
Les représentants de l'agriculture commerciale, de la préservation de l'environnement, et de l'agriculture bio... doivent travailler main dans la main.
Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời.
11 À la fin des années 1800, lorsqu’on a choisi des représentants itinérants qui pourvoiraient aux besoins des serviteurs de Dieu, on a expliqué quel état d’esprit les surveillants chrétiens devaient cultiver.
11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng.
Quand donc les Babyloniens sous les ordres de Nébucadnezzar détruisirent Jérusalem et que son territoire, c’est-à-dire le pays de Juda, fut mis en complète désolation, la domination universelle passa entre les mains des Gentils et put s’exercer sans être gênée par la présence d’un royaume représentant la souveraineté divine.
22 Thế thì khi người Ba-by-lôn dưới quyền Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt Giê-ru-sa-lem, và lãnh thổ quốc gia do thành đó cai trị hoàn toàn bị bỏ hoang, quyền cai trị thế giới rơi vào tay dân ngoại mà không bị một nước nào đại diện cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va can thiệp.
Language : la valeur correspond au code à deux lettres représentant la langue de l'appareil définie par l'utilisateur.
Ngôn ngữ: Giá trị được đặt thành mã ngôn ngữ gồm hai chữ biểu thị ngôn ngữ mà người dùng đã đặt cho thiết bị.
Scouts Canada est divisé en une vingtaine de conseils, chacun représentant une province entière ou une partie importante de celle-ci.
Hướng đạo Canada được chia thành hai mươi Châu, mỗi Châu đại diện cho cả một tỉnh bang hoặc một phần lớn của tỉnh bang.
Exemples de contenu susceptible d'être jugé choquant ou inapproprié : harcèlement, ou intimidation envers une personne ou un groupe, discrimination raciale, matériel utilisé par des groupes d'incitation à la haine, images représentant des scènes de crime ou d'accidents, cruauté envers les animaux, meurtre, automutilation, extorsion ou chantage, vente ou commerce d'espèces menacées ou en voie de disparition, annonces utilisant un langage grossier
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
Au sens le plus large, le terme “ antichrist ” désigne tous ceux qui s’opposent au Christ ou à ses représentants, ou bien qui prétendent faussement être le Christ ou ses représentants.
Theo nghĩa rộng, “kẻ địch lại Đấng Christ” muốn nói đến tất cả những ai chống lại Đấng Christ, hay mạo nhận là Đấng Christ hoặc là người đại diện cho ngài.
b) Comment pouvons- nous montrer du respect pour les représentants du gouvernement ?
(b) Chúng ta thể hiện lòng tôn trọng đối với chính quyền qua cách nào?
Il perdit donc son siège à la Chambre des Représentants.
Kết cục là ông mất hết các chức vụ trong các ủy ban hạ viện.
La tresse est alors bouclée en un cercle (« cercle » = kolo en ukrainien) représentant le cercle de la vie et de la famille.
Dây viền sau đó được tạo hình thành một vòng tròn (vòng tròn = Kolo trong tiếng Ukraina) Đại diện cho vòng tròn của cuộc sống và gia đình.
Qui plus est, tu es ici un représentant du Seigneur, Jésus-Christ.
Hơn nữa, ta hiện đang ở đây với tư cách là một người đại diện của Chúa Giê Su Ky Tô.
Elle échangea quelques mots avec la représentante allemande, Lena Meyer-Landrut.
"Stardust" là ca khúc của nữ ca người Đức Lena Meyer-Landrut.
Après avoir perdu un troisième mandat à cause d'un redécoupage électoral, il est nommé juge de la cour du comté de Baldwin, mais à la suite de la mort subite du sénateur Augustus Bacon, Thomas W. Hardwick, représentant du 10e district de Géorgie, est désigné pour occuper le siège vacant du sénateur.
Sau khi mất nhiệm kỳ thứ ba sau khi tái phân chia khu, ông được bổ nhiệm làm thẩm phán của tòa án Quận Baldwin, nhưng sau cái chết đột ngột của Thượng nghị sĩ Augustus Bacon, Hạ nghị sỹ Thomas W. Hardwick của Georgia khu vực bầu cử số 10 của Quốc hội được bổ nhiệm vào ghế Thượng viện của ông Bacon và ông Vinson tuyên bố ứng cử của ông cho ghế của Hardwick trong Quốc hội.
Aucun survivant ne fut retrouvé parmi les 269 passagers et membres d'équipage, au nombre desquels figurait le représentant américain Larry McDonald.
Toàn bộ 269 hành khách và phi hành đoàn đã thiệt mạng, bao gồm cả nghị sĩ Hoa Kỳ Larry McDonald.
” Dans cette brochure, ils blâmaient le pape Pie XII pour avoir signé des concordats avec le nazi Hitler (1933) et le fasciste Franco (1941), ainsi que pour avoir échangé des représentants diplomatiques avec le Japon en mars 1942, quelques mois seulement après la tristement célèbre attaque de Pearl Harbor.
Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ représentant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới représentant

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.