fleuron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fleuron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fleuron trong Tiếng pháp.
Từ fleuron trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoa chiếc, hình hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fleuron
hoa chiếcnoun (thực vật học) hoa chiếc (trong cụm hoa họ cúc) |
hình hoanoun (hình hoa (trang trí) |
Xem thêm ví dụ
En 1782, il fut transféré à la bibliothèque laurentienne de Florence dont il est l’un des fleurons. Vào năm 1782, bản Kinh Thánh chép tay này được chuyển sang Thư Viện Medicean-Laurentian ở Florence, Ý. Trong thư viện đó, cuốn Codex Amiatinus đã trở thành một trong những bộ sưu tập quý báu nhất. |
La chanson a été fortement représentée sur Beats 1, radio fleuron d'Apple Music, en étant jouée 65 fois en juillet 2015. Bài hát được phát nhiều trên Beats 1, trạm phát thanh quan trọng nhất của Apple Music, với 65 lượt phát vào tháng 7 năm 2015. |
Un seul ange de Jéhovah suffit à abattre 185 000 soldats assyriens, le fleuron des armées de Sennachérib; il en fit “des cadavres, des morts”. Chỉ cần một thiên sứ của Đức Giê-hô-va ra tay hạ sát khiến cho 185.000 quân A-si-ri thành ra những “thây chết”, dù chúng là những binh sĩ tinh nhuệ trong quân đội của San-chê-ríp. |
Le roi Léonidas et ses valeureux 300 étaient le fleuron de l'armée grecque. Vua Leonidas... và 300 chiến binh dũng cảm của hắn là những gì tốt nhất Hy Lạp dâng lên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fleuron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fleuron
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.