reminder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reminder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reminder trong Tiếng Anh.
Từ reminder trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái làm nhớ lại, cái nhắc nhở, nhắc nhở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reminder
cái làm nhớ lạinoun |
cái nhắc nhởnoun |
nhắc nhởnoun Tom reminded Mary about the meeting. Tom đã nhắc nhở Mary về cuộc họp |
Xem thêm ví dụ
16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
See, you remind me of her. nàng gợi nhớ về vợ ta. |
You love reminding me of that. Ngươi đã thích nhớ nhắc ta điều đó. |
I just think they might be reminded... about some ofthe good things they've done, rather than only the worst. Tôi chỉ nghĩ có thể họ muốn nhớ lại những chuyện tốt họ đã làm hơn là những chuyện tồi tệ |
Maybe we don't quite need the data, but we need reminders. Có lẽ chúng ta không cần lắm dữ liệu, nhưng chúng ta cần thứ gì đó để nhắc nhớ. |
For example, at James 5:7-11, we find that Job is used as an example to motivate Christians to endure hard times and as a comforting reminder that Jehovah rewards such endurance. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
You can also keep a picture of the temple in your home to remind you of how important the temple is. Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ. |
They will remind you of why you need to be zealous, show you how to improve your “art of teaching,” and encourage you by demonstrating that many are still responding to the preaching work. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
Which reminds me. Mà nhân tiện. |
Because dishonesty is so common in this sinful world, however, Christians need this reminder: “Speak truth each one of you with his neighbor . . . Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
O.K., so let me remind you, a Turing test is where you've got a wall, you're talking to somebody on the other side of the wall, and when you don't know if that thing is human or animal -- that's when computers have reached human intelligence. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
For the divine name, however, either the vowel points for “Lord” were added to remind the reader to pronounce the substitute word, or none were added at all. Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”. |
Sixty years later, on September 18, 1999, Dickmann’s death was commemorated by the Brandenburg Memorial Foundation, and the memorial plaque now reminds visitors of his courage and strong faith. Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh. |
The Bible reminds us: “There exists the one speaking thoughtlessly as with the stabs of a sword, but the tongue of the wise ones is a healing.” Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. |
Zoe reminded me last night that cleveland's most famous serial killer was the butcher of kingsbury run. Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run. |
The Prophet was then reminded that—as with each of us—he would be forgiven if he repented. Lúc ấy Vị Tiên Tri đã được nhắc nhở rằng—cũng như đối với mỗi người chúng ta—ông sẽ được tha thứ nếu ông hối cải. |
To change your reminder, click the reminder time or place at the bottom of the note. Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú. |
Before you go any further, let me remind you things were very chaotic back then. Trước khi ông nói thêm, tôi xin nhắc là thời đó rất hỗn loạn. |
Encourage application (hearing a story and sharing ideas): Remind the children they can be missionaries now. Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ. |
Psalm 119:152, as addressed to God, proves to be true: “Long ago I have known some of your reminders, for to time indefinite you have founded them.” Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”. |
The precision of the orbits of the planets can also remind us, as it reminded Voltaire, that the Creator must be a Grand Organizer, a Master Clockmaker. —Psalm 104:1. Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
A beautiful building or a sacred reminder of their hopes and dreams? Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ? |
Because back to the whole relationship issue, what they figured out through this exercise was that a simple mistake can tell me what you're not, or it can remind me of why I should love you. Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn. |
The cause of securing our country is not complete, but tonight we are onece again reminded that America can do whatever we set our mind to Nguyên nhân chúng ta bảo vệ tổ quốc vẫn chưa đầy đủ nhưng tối nay chúng ta một lần nữa nhắc lại rằng, nước Mỹ sẽ làm tất cả mọi thứ mà chúng ta quyết tâm làm. |
Regret doesn't remind us that we did badly. Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reminder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reminder
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.