remittance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remittance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remittance trong Tiếng Anh.
Từ remittance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự gửi hàng, sự gửi tiền, kiều hối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remittance
sự gửi hàngnoun |
sự gửi tiềnnoun |
kiều hốinoun It also has reduced remittances from people working abroad . Nó cũng làm giảm lượng kiều hối của những người đang công tác ở nước ngoài . |
Xem thêm ví dụ
In Central Asia, much weaker Russian growth (a major trade partner and source of remittances) and declining metal and mineral prices and domestic capacity constraints have slowed growth in 2014. Tăng trưởng khu vực Trung Á bị giảm năm 2014 do ảnh hưởng của mức độ tăng trưởng sụt giảm nhiều tại Nga (đối tác thương mại và nguồn kiều hối chính), giá kim loại và khoáng chất giảm, và năng lực trong nước hạn chế. |
Money transfer companies/remittance companies perform high-volume low-value transfers generally by economic migrants back to their home country. Các công ty chuyển tiền/trả tiền thực hiện các chuyển tiền giá trị thấp với khối lượng lớn thường của người di cư kinh tế trở lại đất nước của họ. |
Remittances from these workers, an important part of the economy, were slashed and many Yemenis were placed in refugee camps while the government decided where to house them and how to re-integrate them into the workforce. Tiền của người lao động được gửi về là nguồn thu nhập của đất nước bị cắt giảm mạnh, và nhiều người Yemen phải sống trong các trại tị nạn trong khi chính phủ quyết định nơi ở, làm thế để tái hòa nhập số lượng người lao động. |
Sending their children into cities can serve as long-term investments with the hope that their children will be able to send remittances back home after getting a job in the city. Gửi con cái của họ vào thành phố có thể phục vụ như các khoản đầu tư dài hạn với hy vọng rằng con cái họ sẽ có thể gửi kiều hối về nhà sau khi nhận được một công việc trong thành phố. |
This program, called Dos por Uno (Two for every one) is designed in a way that for each peso contributed by migrants from their remittances, the state and the federal governments will invest two pesos in building infrastructure at their home communities. Theo chương trình này, được gọi là Dos por Uno (Hai với một), cứ với mỗi peso thu từ kiều hối, chính phủ liên bang và tiểu bang sẽ đầu tư thêm hai peso để xây dựng cơ sở hạ tầng tại các địa phương. |
U.S. workers send a third of all remittances in the world. Người Mỹ chiếm tới một phần ba tổng số các lệnh chuyển tiền trên toàn cầu. |
And yet, these faster, cheaper, better options can't be applied internationally because of the fear of money laundering, even though there is little data to support any connection, any significant connection between money laundering and these small remittance transactions. Thế nhưng, những lựa chọn nhanh hơn, rẻ hơn như thế này không thể được áp dụng toàn cầu vì vấn nạn rửa tiền, cho dù có rất ít dữ liệu chứng minh liên hệ giữa vấn nạn rửa tiền và giao dịch kiều hối. |
Remittance volumes to developing countries, as a whole, are projected to continue growing strongly over the medium term, averaging an annual growth rate of 9 percent to reach $540 billion in 2016. Lượng kiều hối chuyển về các nước đang phát triển sẽ tăng mạnh về trung hạn với mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 9% và sẽ đạt mức 540 tỉ USD năm 2016. |
Growth of remittances has been robust in all regions of the world, except for Latin America and the Caribbean, where growth decelerated due to economic weakness in the United States. Tăng trưởng kiều hối tại các vùng trên thế giới đều rất mạnh, trừ Mỹ La-tinh và Ca-ri-bê có lượng kiều hối sụt giảm do kinh tế Mỹ suy yếu. |
If you are required to send an invoice for your VAT remittance, please follow the steps below. Nếu bạn được yêu cầu gửi hóa đơn để chuyển VAT, vui lòng thực hiện theo các bước bên dưới. |
“Policymakers can do much more to maximize the positive impact of remittances by making them less costly and more productive for both the individual and the recipient country.” “Các nhà hoạch định chính sách còn có thể làm nhiều hơn nữa nhằm đạt hiệu quả tối đa của kiều hối bằng các biện pháp giúp quá trình chuyển tiền ít tốn kém hơn và lượng tiền được sử dụng hiệu quả hơn cho bản thân cá nhân và quốc gia nhận kiều hối”. |
Remittances are a great way of sharing prosperity between places in a targeted way that benefits those who need them most. Kiều hối là một cách tuyệt vời để chia sẻ sự thịnh vượng giữa các nơi, hướng đến mục tiêu lợi ích cho những người cần chúng nhất. |
The tourism sector contributed nearly 3% of national GDP in 2012 and is the second-biggest foreign income earner after remittances. Du lịch đóng góp gần 3% cho GDP quốc gia vào năm 2012 và là nguồn thu nước ngoài lớn thứ nhì sau kiều hối. |
Most South Asian economies have benefitted from the decline in oil prices, low inflation, and steady remittance flows. Hầu hết các nước Nam Á đều được hưởng lợi từ giá dầu giảm, lạm phát thấp và nguồn kiều hối đều đặn. |
Several state governments, with the support of the federal government, have implemented programs to use part of the remittances to finance public works. Một số chính quyền tiểu bang, với sự hỗ trợ của chính phủ liên bang, đã triển khai thực hiện các chương trình để sử dụng một phần của kiều hối để chi cho các công trình công cộng. |
Blanket order Collateral Billing number General order Invoice Remittance advice Sales order Dobler, Donald W; Burt, David N (1996). Đặt hàng chăn Số hóa đơn thế chấp Lệnh chung Hóa đơn Tư vấn chuyển tiền Đơn đặt hàng ^ Dobler, Donald W; Burt, David N (1996). |
Michener based the spy, dubbed "the Remittance Man", on Captain Martin Clemens, a Scot, who unlike his fictional counterpart, survived the war. Michener phỏng nhân vật này theo Đại úy Martin Clemens, một người Scotland; khác với nhân vật hư cấu, ông đã sống sót sau cuộc chiến. |
Approximately US$62 billion in remittances were sent to ASEAN countries in 2015. Trong năm 2015 các nước trong khối đã nhận được tổng cộng 62 tỉ USD kiều hối. |
Your remittance. Tiền công của cậu. |
As a percentage of GDP, the top recipients of remittances, in 2012, were Tajikistan (48 percent), Kyrgyz Republic (31 percent), Lesotho and Nepal (25 percent each), and Moldova (24 percent). Nếu so với GDP thì các nước nhận nhiều kiều hối năm 2012 là Ta-zi-kix-tan (48%), Cộng hòa Kiếc-ghi-kix-tan (31%), Lê-xô-thô và Nê-pan (25%) và Môn-đô-va (24%). |
Remittances, unlike private investment money, they don't flow back at the first sign of trouble in the country. Kiều hối không phải như tiền đầu tư cá nhân, chúng không quay ngược trở lại khi một đất nước có dấu hiệu bất ổn. |
With the above trends and the continued high level of overseas remittances there is no pressure on Vietnam 's foreign exchange reserves . Với những xu hướng trên và lượng kiều hối tiếp tục ở mức cao thì không có áp lực nào đè nặng lên nguồn dự trữ ngoại hối của Việt Nam . |
Global remittances, including those to high-income countries, are estimated to touch $550 billion this year, and reach a record $707 billion by 2016, says the Bank’s Migration and Development Brief. Tổng lượng kiều hối toàn cầu, kể cả lượng chuyển về các nước có thu nhập cao, ước tính sẽ đạt mức 540 tỉ USD năm nay và sẽ đạt mức kỷ lục 707 tỉ USD năm 2016, theo Báo cáo tóm tắt về Di cư và Phát triển của Ngân Hàng Thế Giới. |
Once we receive your complete VAT remittance invoice, we will review and process it if your postal address is in Ireland. Khi chúng tôi nhận được hoá đơn thanh toán VAT đã điền đầy đủ thông tin của bạn, chúng tôi sẽ xem xét và xử lý hoá đơn nếu địa chỉ gửi thư của bạn ở Ireland. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remittance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới remittance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.