Remembrance Day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Remembrance Day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Remembrance Day trong Tiếng Anh.
Từ Remembrance Day trong Tiếng Anh có nghĩa là ngày kỷ niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Remembrance Day
ngày kỷ niệm
|
Xem thêm ví dụ
In some countries, the remembrance day has been formally adopted by law (sometimes with slightly different names). Tại một số quốc gia, ngày tưởng niệm đã được chấp nhận và chính thức thực hiện theo luật (thỉnh thoảng với các tên hơi khác nhau). |
Trubshaw Baby Remembrance Day merchandise here! Hàng hóa Ngày Tưởng niệm Bé Trushaw đây! |
A quick reminder, tomorrow is Trubshaw Baby Remembrance Day. Nhắc nhanh luôn, mai là Ngày Tưởng niệm Cậu bé Trubshaw. |
To commemorate the victims of the Armenian Genocide, 24 April is observed as Armenian Genocide Remembrance Day. Để kỷ niệm các nạn nhân của nạn diệt chủng ở Armenia, ngày 24 tháng 4 được coi là ngày kỷ niệm ngày diệt chủng của người Armenia. |
The remaining prisoners were liberated on 27 January 1945, a day commemorated as International Holocaust Remembrance Day. Ngày 27 tháng 1 năm 1945, thời điểm mà các tù nhân còn lại trong trại được giải phóng, nay là ngày tưởng niệm Holocaust quốc tế (International Holocaust Remembrance Day). |
As well, Nova Scotia permits any store to open every day of the year except Remembrance Day (November 11). Đồng thời, Nova Scotia cho phép bất kỳ cửa hàng nào mở cửa hàng ngày trong năm trừ Ngày Tưởng niệm (11/11). |
Most member states of the Commonwealth of Nations adopted the name Remembrance Day, while the United States chose Veterans Day. Hầu hết các nước Khối Thịnh vượng chung Anh chọn tên Ngày Tưởng niệm, trong khi Hoa Kỳ chọn Ngày cựu chiến binh. |
It was later used on Remembrance Day in 2003 for the opening of the Australian War Memorial in Hyde Park in London. Sau đó nó được sử dụng vào ngày Hồi tưởng năm 2003 để khánh thành Đài kỷ niệm Chiến tranh Úc tại Hyde Park, Luân Đôn. |
Later I was paraded before the whole school as a “conscientious objector” because I would not take part in Remembrance Day celebrations. Sau này, họ bắt tôi đi diễn hành trước cả trường với tư cách là “người từ chối tham gia vì lý do lương tâm” chỉ vì tôi không dự phần vào ngày lễ Tưởng niệm. |
This activity played an important role in preservation of the Lithuanian culture, and in modern Lithuania knygnešiai are commemorated in museums, monuments, street names, and their remembrance day. Hoạt động này đóng một vai trò quan trọng trong việc bảo tồn văn hóa Litva và knygnešiai hiện đại của Litva được tưởng niệm trong các bảo tàng, tượng đài, tên đường phố và ngày tưởng niệm của họ. |
New Zealand marks two national days of remembrance, Waitangi Day and ANZAC Day, and also celebrates holidays during or close to the anniversaries of the founding dates of each province. New Zealand kỷ niệm hai ngày ký ức quốc gia, ngày Waitangi và ngày ANZAC, và cũng có ngày nghỉ lễ trong hoặc gần các dịp kỷ niệm thành lập mỗi tỉnh. |
On 3 July 2009, the Organization for Security and Co-operation in Europe (OSCE) adopted the Vilnius Declaration, which supported 23 August as the international remembrance day for Victims of totalitarianism and urged its member states to increase awareness of totalitarian crimes. Ngày 3 tháng 7 năm 2009, Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE) chấp nhận Tuyên bố Vilnius, mà ủng hộ Ngày 23 tháng 8 là ngày quốc tế tưởng niệm cho nạn nhân của chủ nghĩa toàn trị và thúc dục các quốc gia thành viên gia tăng nhận thức về tội ác của chủ nghĩa toàn trị. |
Rosh Hashanah, (also Yom Ha-Zikkaron or "Day of Remembrance", and Yom Teruah, or "Day of the Sounding of the Shofar"). Tết Do Thái, (Tiếng Anh: Rosh Hashanah) (còn gọi là Yom Ha-Zikkaron ("Ngày tưởng niệm,") và Yom Teruah ("Ngày tiếng kèn Shofar"). |
Lithuania in 2009 officially renamed "Black Ribbon Day" (23 August) to "European Day of Remembrance for Victims of Stalinism and Nazism, and Day of the Baltic Way". Litva 2009 chính thức đổi tên "Ngày dải băng Đen" (23 tháng 8) thành "Ngày tưởng niệm các nạn nhân của chủ nghĩa Stalin và chủ nghĩa Quốc xã, và ngày của con đường Baltic ". |
Moreover, Jesus specifically commanded his followers to commemorate that day in remembrance of him. Hơn nữa, Chúa Giê-su đã rõ ràng phán bảo các môn đồ tưởng niệm ngày đó để nhớ đến ngài. |
Every November 20, we have a global vigil for Transgender Day of Remembrance. Vào mỗi ngày 20 tháng 11, chúng tôi tổ chức một buổi cầu nguyện khắp toàn cầu để tưởng nhớ những người chuyển đổi giới tính. |
"Holocaust Day") is a day of remembrance for victims of the Holocaust. 1919) Ngày Thế giới tưởng niệm nạn nhân bị tàn sát chủng tộc (International Day of Commemoration in memory of the victims of the Holocaust) |
The European Parliament has proposed making 23 August a Europe-wide day of remembrance for 20th-century Nazi and Communist crimes. Các nghị sĩ thuộc Nghị viện châu Âu ủng hộ nghị quyết này đã đề xuất lấy ngày 23 tháng 8 làm ngày châu Âu-rộng nhớ cho thế kỷ 20 tội phạm Đức Quốc xã và Cộng sản. |
Day of Remembrance of the Victims of Political Repressions has been commemorated on October 30, since 1991, in former Soviet republics, except for Ukraine, which has its own annual Day of Remembrance for the victims of political repressions by the Soviet regime on the third Sunday of May. Từ năm 1991, sau khi Liên Xô tan rã, đây là ngày kỷ niệm tại các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ, ngoại trừ đối với Ukraine có ngày riêng vào ngày chủ nhật thứ ba của tháng 5 được gọi là Ngày tưởng niệm các nạn nhân bị đàn áp chính trị của chế độ Xô Viết. |
The International Day of Remembrance for Victims of Stalinism and Nazism has been observed in Sweden since 2008, with participation from members of the government. Ngày quốc tế tưởng niệm các nạn nhân của chủ nghĩa Stalin và chủ nghĩa Quốc xã đã được cử hành tại Thụy Điển vào năm 2008,với sự tham dự của các quan chức chính phủ, gồm cả thủ tướng Fredrik Reinfeldt. |
Originally , the day was a sad remembrance of the slaughter of the innocent children by King Herod . Đó là một thời khắc buồn trong lịch sử đất nước này vì đúng ngày đó , vua Herod ra lệnh thảm sát trẻ em vô tội . |
The tract also quotes an Internet video address by Russian President Dmitri Medvedev, given in honor of the national Day of Remembrance of Victims of Political Repression. Tờ chuyên đề cũng có trích một đoạn trong bài diễn văn của tổng thống Nga Dmitri Medvedev được đăng trên Internet, nhân dịp Ngày tưởng niệm nạn nhân sự đàn áp chính trị. |
In 2011, the government of Croatia proposed that Croatia adopt the European Day of Remembrance of Victims of All Totalitarian and Authoritarian Regimes, to be commemorated on 23 August. 2011, Chính phủ Croatia đề nghị lấy Ngày Âu Châu tưởng nhớ nạn nhân của tội ác gây ra bởi tất cả các chế độ toàn trị và các chế độ chuyên chế khác để tưởng niệm vào ngày 23 tháng 8. |
On 17 July 2009, the Parliament of Latvia adopted 23 August as the Day of Remembrance for Victims of Stalinism and Nazism, under a proposal of the Civic Union. Ngày 17 tháng 7 năm 2009, quốc hội Latvia lấy ngày 23 tháng 8 Ngày tưởng niệm các nạn nhân của chủ nghĩa Stalin và chủ nghĩa Quốc xã, theo đề xuất của Liên minh dân sự. |
This is why we have proposed to launch a Europe-wide day of remembrance which will help Europe reconcile its totalitarian legacy, both from the Nazis and the Communists. Đó là lý do tại sao chúng ta đề xuất ban hành ngày toàn châu Âu tưởng niệm để giúp đỡ Âu Châu hòa giải với quá khứ toàn trị, của cả chế độ Quốc xã và chế độ Cộng sản." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Remembrance Day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Remembrance Day
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.