règles trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ règles trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ règles trong Tiếng pháp.
Từ règles trong Tiếng pháp có các nghĩa là kinh nguyệt, kinh, tháng, thể lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ règles
kinh nguyệtnoun C'est comme une crampe pendant les règles mais plus aiguë. Giống như khi có kinh nguyệt nhưng nặng hơn. |
kinhnoun C'est comme une crampe pendant les règles mais plus aiguë. Giống như khi có kinh nguyệt nhưng nặng hơn. |
thángnoun En mai 1971, j’ai dû me rendre dans le Michigan pour régler quelques affaires. Vào tháng 5 năm 1971, tôi phải đi Michigan để giải quyết một số việc. |
thể lệnoun |
Xem thêm ví dụ
En mai 2017, le règlement de Google Ads en matière de santé sera modifié : la diffusion d'annonces pour les pharmacies en ligne sera autorisée au Portugal, en République tchèque et en Slovaquie, du moment qu'elles respectent la législation en vigueur dans ces pays. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
Les personnes qui ne croient ou n’aspirent pas à l’exaltation et qui sont totalement convaincues des voies du monde considèrent que cette déclaration sur la famille n’est qu’un énoncé de règles qui doit être changé. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Comme spécifié dans le Règlement du programme AdSense, le contenu protégé par des droits d'auteur ou interdit par le règlement relatif au contenu ne doit pas être l'élément principal du contenu exploitable par la recherche. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
10000 dollars ça règle la question. Mười ngàn đủ trả lời cho anh rồi. |
Et voici le texte --"Les mots comme les modes suivront la même règle/ tout autant fantastiques s'ils sont trop neufs ou trop anciens/ Ne soyez pas le premier à essayer ce qui est nouveau/ Ni non plus le dernier à délaisser ce qui est ancien." Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
utiliser les listes de remarketing créées par le biais de la fonctionnalité de remarketing de Google Marketing Platform (anciennement connue sous le nom de Boomerang) ou d'un autre service basé sur des listes de remarketing dans le cadre des campagnes de remarketing Google Ads, sauf si les sites Web et les applications à partir desquels ces listes ont été compilées respectent les présentes règles. Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
Nouvelle règle: Có nguyên tắc mới nhé. |
La liste indiquait les règles du jour (...). Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo... |
Espérant faire un bon score dans le Sud en 1972, il chercha à régler la question avant l'élection. Nhận thấy triển vọng tốt tại miền Nam trong cuộc bầu cử năm 1972, từ trước đó ông tìm cách loại bỏ tính chính trị của việc phế bỏ kỳ thị chủng tộc. |
Toute utilisation de pixels pour la collecte de données destinées aux listes de remarketing est soumise aux Règles de Google Ads. Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads. |
Cette leçon a manifestement joué dans la façon dont Tucker et Rahman ont réglé le problème. Bài học này đã thành công qua cách Tucker và Rahman giải quyết vấn đề. |
N’oublions pas cependant que faute d’un principe, d’une règle ou d’une loi donnés par Dieu, nous n’avons pas à imposer à nos frères les jugements de notre conscience sur des sujets strictement personnels. — Romains 14:1-4 ; Galates 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Frère Nelson a déclaré : « Sur les questions de doctrine, les alliances et les règles établies par la Première Présidence et les Douze, nous ne dévions pas du manuel. Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn. |
Pour connaître les contenus interdits et soumis à des restrictions, consultez les consignes relatives aux règles applicables. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
26 Que faire si votre conjoint reste indifférent aux efforts que vous faites pour régler vos désaccords dans la paix? 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
On voit que les facteurs visant à motiver des gens à s'approprier la zone, à la développer, et à y mettre en place les règles de base, sont un pas dans la bonne direction. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
Les appels de fonds seront réglés en assemblée générale. Việc chi tiêu của quỹ dự trữ sẽ được phê chuẩn trong kỳ họp tiếp theo của Quốc hội. |
Oui, Nike fixe les règles. Vì thế Nike đặt ra quy luật. |
Lors de l'examen des annonces pour la promotion d'une application, nous vérifions différents éléments, tels que l'annonce, le nom du développeur ou le titre de l'application, l'icône de l'application, la page d'installation de l'application et l'application elle-même pour voir s'ils sont conformes à nos règles. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
Si des frais vous ont été facturés par Google Ads et si vous utilisez le prélèvement automatique pour les régler, les différentes mentions suivantes peuvent figurer sur votre relevé : Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
Une règle correspond à un ensemble d'instructions qui permettent aux propriétaires de contenu de définir la façon dont YouTube traite les vidéos revendiquées. Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu. |
Gardez à l'esprit que les règles ci-dessous s'appliquent en complément des Règles Google Ads standards en matière de collecte et d'utilisation de données. Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu. |
7 J’établirai solidement sa royauté pour toujours+, s’il respecte résolument mes commandements et mes règles+, comme il le fait actuellement.” + 7 Nếu nó kiên quyết vâng giữ các điều răn và phán quyết của ta,+ như nó hiện đang làm, thì ta sẽ lập vương quyền của nó vững bền đến muôn đời’. |
Sélectionnez Ciblage afin d'associer la règle à des demandes d'annonces spécifiques. Chọn Nhắm mục tiêu để liên kết quy tắc quảng cáo với các yêu cầu quảng cáo cụ thể. |
11 Concernant la faiblesse humaine, comment régler notre point de vue sur celui de Jéhovah ? 11 Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến một số tôi tớ ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ règles trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới règles
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.