réglementaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réglementaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réglementaire trong Tiếng pháp.
Từ réglementaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp cách, quy chế, đúng quy chế, có thể thừa nhận được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réglementaire
hợp cáchadjective |
quy chếadjective (thuộc) quy chế) |
đúng quy chếadjective |
có thể thừa nhận đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
Chaque pièce doit être remise dans une enveloppe réglementaire. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
Donc après un mois d'incroyable frustration, je suis entrée dans une salle de conférence remplie d'enquêteurs et de tas et de tas de dossiers, les enquêteurs étaient assis là avec des bloc-notes jaunes réglementaires. Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng. |
Cependant, le 2 avril 2008, les préfets de Savoie et de Haute-Savoie ont dû interdire la pêche pour consommation et commercialisation de l'omble chevalier (Salvelinus alpinus) dans le Léman en raison de taux très élevés de polychlorobiphényles (PCB) et de dioxines « supérieurs aux normes réglementaires » pour deux échantillons de ces poissons, « les rendant impropres à la consommation humaine et animale », « jusqu’à ce qu’il soit établi par des analyses officielles que ces mesures ne s’avèrent pas utiles à la maîtrise du risque pour la santé publique » en attendant qu'une enquête de l’Agence française de sécurité sanitaire de aliments (Afssa) précise l'ampleur du problème (la pêche sans consommation du poisson reste autorisée, ainsi que la baignade et les sports nautiques, les PCB étant faiblement solubles dans l’eau). Vào ngày 2 tháng 4 năm 2008, hai tỉnh Savoie và Haute-Savoie đã cấm đánh bắt cá để ăn và bán đối với cá hồi Bắc cực (Salvelinus alpinus) trong hồ Genève do hàm lượng của các polyclorobiphenyl (PCB) và điôxin cao hơn các tiêu chuẩn quy định đối với hai mẫu cá này, làm cho chúng không thích hợp cho việc tiêu thụ của con người và động vật", "cho đến khi phân tích chính thức cho thấy các biện pháp này dường như là không hữu ích để kiểm soát rủi ro đối với sức khỏe cộng đồng", trong khi chờ đợi kết quả điều tra của Cục An toàn Thực phẩm Pháp (Afssa) về phạm vi của vấn đề (việc đánh bắt cá không dùng để ăn vẫn cho phép, cũng như bơi lội và các môn thể thao trong nước, do PCB hòa tan kém trong nước). |
Afin de répondre aux exigences réglementaires en matière de certification des annonceurs et de divulgation pour les annonces liées à l'avortement, cette catégorie peut également inclure les annonceurs qui font la promotion de contenus sur l'avortement sans proposer ce type de services, par exemple, les livres ou les essais sur l'avortement. Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai. |
Google Avis clients peut également interdire la promotion de compléments alimentaires, de médicaments ou d'autres produits ayant fait l'objet de mesures ou d'avertissements gouvernementaux ou réglementaires. Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý. |
Vous trouverez les valeurs du DAS applicables dans chacune de ces juridictions sur votre téléphone : Paramètres > Système > À propos du téléphone > Libellés réglementaires. Bạn có thể tìm thấy các giá trị SAR áp dụng ở từng khu vực tài phán đó trên điện thoại của mình bằng cách chuyển đến: Cài đặt > Giới thiệu về điện thoại > Nhãn theo quy định. |
J'ai un Smith Wesson réglementaire chargé à bloc. Chỗ này đã nạp đầy đạn, đúng chuẩn Smith Wesson. |
Ces progrès, il faut que nous les réalisions à toute vitesse, et nous pouvons quantifier cela en termes de sociétés, de projets pilotes, de modifications des dispositions réglementaires. Những đột phá này, chúng ta cần chúng với tốc độ tối đa, và chúng ta có thể đo lường thông qua các công ty, các dự án thí điểm, những thứ điều tiết sẽ thay đổi. |
Mais certaines méthodes employées pour rapporter les bénéfices ne sont pas réglementaires. Nhưng một số cách thức báo cáo lại không theo tiêu chuẩn đưa ra. |
Je suis arrivé au poids réglementaire. Tôi phải giảm đến trọng lượng quy định. |
Et il n'y a pas de règle à son système règlementaire. Và đối với hệ thống điều hành, nó không có luật |
Il exerce le pouvoir exécutif et pouvoir réglementaire, conformément à la Constitution et à la loi ». Chính phủ thực hiện quyền hành pháp và các quyền lực theo các quy định pháp luật phù hợp với Hiến pháp và các đạo luật." |
Ceci était dû à la fois à l’abandon de plusieurs cérémonies réglementaires et au transfert de plusieurs cérémonies dans le cadre plus restreint du palais intérieur. Điều này là do cả việc từ bỏ một số nghi lễ và thủ tục theo luật định, và chuyển một số nghi lễ còn lại với quy mô nhỏ hơn vào Nội cung. |
Ceci permet d'obtenir une réduction effective de la vitesse, indépendamment de la limitation réglementaire de vitesse. Điều này có thể làm chậm đáng kể tốc độ sử dụng, đặc biệt là với đường truyền chậm. |
Les restrictions réglementaires sont minimes. Các hạn chế về quyền lập quy là tối thiểu. |
Et surtout, comment nous aimerions que ces cadres réglementaires et éthiques qui régissent ces technologies interagissent avec notre société. Và quan trọng, cách chúng ta muốn các khung đạo đức và lập quy mà chi phối các công nghệ này tương tác với XH chúng ta. |
Remarque : Nous pouvons conserver certaines informations de votre profil de paiement pendant une certaine période après la clôture du service afin de nous conformer à des obligations légales et réglementaires. Lưu ý: Chúng tôi có thể giữ lại một số thông tin trong hồ sơ thanh toán của bạn trong một khoảng thời gian sau khi đóng hồ sơ nhằm tuân thủ các nghĩa vụ pháp lý và quy định. |
Hull a marqué deux buts dans les dix premières minutes par James Chester et Curtis Davies mais Arsenal et revenu par l'intermédiaire de Santi Cazorla et Laurent Koscielny pour arriver à 2-2 à la fin du temps réglementaire. Hull ghi hai bàn trong mười phút đầu trận với các pha lập công của James Chester và Curtis Davies, nhưng Arsenal lội ngược dòng với những bàn thắng của Santi Cazorla và Laurent Koscielny để gỡ hòa, đưa trận đến hết thời gian thi đấu chính thức. |
Pas très réglementaire. Không được thế cơ mà? |
La science est complexe, le régime réglementaire est complexe. Khoa học là khó, Chế độ lập quy thực khó. |
Fin du temps réglementaire. Hết giờ thi đấu. |
Tenter le coup n'est pas un terme réglementaire. Từ thử không có trong sách giáo khoa, Harry. |
Il est bon pour tous que la voiture la plus rapide soit réglementaire. Sẽ tốt cho tất cả... khi chiếc xe nhanh nhất, cũng là chiếc xe hợp lệ. |
Vous y trouverez les douze signatures réglementaires. Ông có thể tìm thấy có đủ 12 chữ ký trong này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réglementaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réglementaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.