uniforme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uniforme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uniforme trong Tiếng pháp.
Từ uniforme trong Tiếng pháp có các nghĩa là đều đều, đồng phục, đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uniforme
đều đềuadjective |
đồng phụcadjective Dans beaucoup, les soldats sont anonymes en uniformes. Trong nhiều trường hợp ,người lính giấu mặt trong đồng phục. |
đềuadjective adverb Et ça vaut pour chaque homme dans cet uniforme. Mọi người trong đội này đều phải như thế. |
Xem thêm ví dụ
En novembre, les douze membres ont signé un contrat exclusif en tant que modèles pour la marque d’uniforme scolaire Skoolooks, ainsi que pour la marque de cosmétique Siero Cosmetic,. Vào tháng 11, mười hai thành viên đã ký hợp đồng làm người mẫu độc quyền cho thương hiệu đồng phục học sinh Skoolooks và thương hiệu mỹ phẩm Siero Cosmetic. |
Cependant ce point est controversé car le contrôle de tir de 1905 n'était pas assez avancé pour utiliser la technique de la salve, lors de laquelle les confusions sont les plus fréquentes, et cette considération ne semble pas avoir influencé le développement de l'armement uniforme. Tuy nhiên quan điểm này tự thân nó mâu thuẫn; việc kiểm soát hỏa lực vào năm 1905 chưa tiến bộ đến mức áp dụng kỹ thuật bắn hàng loạt, nơi mà sự nhầm lẫn này có thể gây ảnh hưởng quan trọng, và sự nhầm lẫn ánh lửa đạn pháo này dường như không phải là mối bận tâm của những người thiết kế toàn pháo lớn. |
Les Américains pensèrent d'abord qu'il était japonais, car il arborait un uniforme allemand, et le placèrent dans un camp de prisonniers de guerre au Royaume-Uni,. Lính Mỹ ban đầu tưởng ông là người Nhật mặc quân phục Đức và đã đưa ông đến trại tù binh ở Anh. |
Ils ne sont pas suffisamment agréable pour porter l'uniforme. Chúng không đủ tử tế để mặc đồng phục đâu. |
Bien que la bataille de Hakodate ait impliqué une partie de l'armement le plus moderne de l'époque (navires de guerre à vapeur, et même un vaisseau de guerre blindé, à peine inventé 10 ans plus tôt avec le premier cuirassé du monde, le La Gloire), des mitrailleuses Gatling, des canons Armstrong, des uniformes et des méthodes de combat modernes, la plupart des représentations japonaises de la bataille dans les quelques années après la restauration de Meiji montrent une vision anachronique du combat avec des samouraïs traditionnels avec des épées, probablement afin d'essayer d'idéaliser le conflit, ou de minimiser la modernisation déjà réalisée au cours de la période du Bakumatsu (1853-1868). Mặc dù Trận Hakodate có sự tham gia của những vú khi hiện đại nhất khi đó (tàu chiến hơi nước, và thậm chí cả một thiết giáp hạm, được phát minh ra 10 năm trước với thiết giáp hạm hải hành đầu tiên, con tàu Pháp La Gloire), súng máy, đại bác Armstrong, đồng phục và phương pháp tác chiến hiện đại, phần lớn sự miêu tả của Nhật Bản về trận đánh này trong vài năm sau đó của cuộc Minh Trị Duy Tân thể hiện sự xuất hiện lỗi thời của samurai truyền thống chiến đấu với kiếm, có lẽ trong cố gắng để lãng mạn hóa cuộc giao tranh, hay để giảm đến mức tối thiểu sự hiện đại hóa đã đạt được trong thời Bakumatsu (1853-1868). |
Je ne vous ai jamais vue sans uniforme. Trước đây tôi chưa bao giờ thấy cô không mặc đồng phục |
Vous déshonorez l'uniforme. Anh làm ô nhục bộ đồng phục. |
Lui, il portait un uniforme de pilote. Người đó mặc quân phục phi công. |
Il aime l'uniforme. Hắn thích bộ đồng phục. |
Ciara s’est bien documentée. Puis elle a fait fabriquer une pyramide en bois de couleur violette, pour symboliser le triangle violet qui était cousu sur les uniformes des Témoins de Jéhovah, ce qui les distinguait dans les camps. Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung. |
Eddie l'a aidé à obtenir le contrat d'entretien des uniformes de Ruby Pier Eddie giúp anh ta nhận được hợp đồng giặt các bộ đồng phục bảo trì của Ruby Pier. |
Nos uniformes mémorables... Bộ đồng phục đầy kỉ niệm của chúng mình... |
Tu n'as pas droit à cet uniforme. Con trai, mày không xứng để mặc nó đâu. |
" Seulement les filles en uniforme. " chỉ những cô gái mặc đồng phục. |
Retirez-lui son uniforme! Cởi đồ cô ta ra! |
Vous mettez l'uniforme, et vous devenez invisible jusqu'à ce que quelqu'un soit en colère contre vous pour une raison quelconque, comme avoir bloqué la circulation avec votre camion, ou parce que vous faites une pause trop près de chez eux, ou buvez en café dans leur bar, et ils viennent vous montrer leur mépris et vous dire qu'ils ne vous veulent pas près d'eux. Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ. |
Ils ont changé leurs uniformes pour les mettre en première ligne, sans leurs armes. Cho mặc quân phục Hỏa Quốc và vứt ra trận với tay không. |
Des soldats nazis en uniforme faisaient une haie d’honneur pour les pèlerins à l’extérieur de la cathédrale. Có đội quân danh dự của Quốc xã mặc quân phục đứng ngoài nhà thờ chánh tòa dàn chào những người hành hươngVt w92 15/8 3 Cathedral=nhà thờ chánh tòa. |
Les navires avec une artillerie secondaire puissante et uniforme sont souvent qualifiés de « semi-dreadnought ». Những con tàu mang một dàn pháo hạng hai nặng và đồng nhất thường được gọi là những "bán-dreadnought". |
Il portait un uniforme gris vert et un casque comme les Allemands. Hắn mặc quân phục màu xám xanh và đội mũ sắt giống bọn Đức. |
Les entités commerciales qui vendent des produits ou services à Taïwan doivent fournir une facture GUI (Government Uniform Invoice) à l'acheteur lors du paiement. Cette obligation repose sur la section intitulée Time Limit for Issuing Sales Documentary Evidence de la Value-added and Non-value-added Business Tax Act (loi taïwanaise sur la taxe sur la valeur ajoutée et les activités sans valeur ajoutée). Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan. |
» Les policiers allemands, dans leurs uniformes bleus, n’étaient toutefois pas l’unique danger. Tuy nhiên, cảnh sát Đức mặc đồng phục màu xanh da trời không phải là mối nguy hiểm duy nhất. |
Les uniformes disaient une chose mais leur leader était un upir. Đồng phục nói lên một điều. Nhưng hắn là ma cà rồng. |
Ils s’occupaient aussi, sommairement, des agitateurs allemands en uniforme italien. Họ cũng sơ bộ tạm thời phụ trách những phần tử phá họai người Đức trong bộ đồng phục Ý nữa. |
Ferons- nous une société plus ennuyeuse et plus uniforme, ou plus robuste et plus versatile? Liệu chúng ta sẽ tạo ra một xã hội nhàm chán và đơn điệu hay sống động và linh hoạt hơn? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uniforme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới uniforme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.