réfuter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réfuter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réfuter trong Tiếng pháp.
Từ réfuter trong Tiếng pháp có các nghĩa là bác, biện bác, bẻ lại, phản bác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réfuter
bácverb |
biện bácverb |
bẻ lạiverb |
phản bácverb |
Xem thêm ví dụ
BEAUCOUP prétendent que la science réfute le récit biblique de la création. NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo. |
L’amour manifesté par des créatures intelligentes et libres permettrait à Dieu de réfuter des accusations injustes. Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài. |
Comme on l’a fait observer, “la critique, fût- elle du meilleur niveau, se nourrit de spéculations et d’incertitudes; elle reste susceptible d’être revue, réfutée, voire remplacée. Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác. |
Par exemple, en 1824 Grew rédigea une réfutation bien étayée de la Trinité. Thí dụ, vào năm 1824, ông Grew viết một bài lập luận vững chãi chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi là sai. |
Et comme la Confession d’Augsbourg et la réfutation catholique, publiée lors du concile de Trente, sont toujours en vigueur, l’unité est loin d’être atteinte. Và vì Bản Tuyên Xưng Augsburg và sự bác bỏ của Công Giáo bởi Công Đồng Trent vẫn còn hiệu lực, thì sự hợp nhất không có gì chắc chắn. |
Comment la Bible réfute- t- elle la doctrine de la Trinité enseignée par la chrétienté? Kinh-thánh bác bỏ giáo lý của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ về Chúa Ba Ngôi như thế nào? |
Les exemples d’Aaron, de David et de Manassé permettent de réfuter l’argument selon lequel Dieu épie les fautes des humains, et que personne ne peut être assez bon à ses yeux. Trường hợp của A-rôn, Đa-vít và Ma-na-se vào thời Y-sơ-ra-ên xưa là bằng chứng để bác bỏ tư tưởng cho rằng Đức Chúa Trời hay bắt lỗi và không ai có thể xứng đáng trước mắt Ngài. |
” Ayons le bon sens de ne pas chercher à réfuter la moindre erreur de notre interlocuteur. Cần phán đoán sáng suốt để không bác lại mọi quan điểm sai lầm của người kia. |
Joseph Smith a commencé l’élaboration de cette histoire qui est devenue finalement History of the Church au printemps de 1838 pour réfuter les fausses déclarations qui étaient publiées dans des journaux et ailleurs. Joseph Smith bắt đầu chuẩn bị quyển lịch sử của mình mà cuối cùng trở thành quyển History of the Church trong mùa xuân năm 1838 để phản đối những tường trình sai lầm đã được đăng trên các nhât báo và ở nơi nào khác. |
Il n’est nul besoin d’ajouter aux matières du livre Connaissance en faisant appel à des données extérieures ou à des arguments supplémentaires pour étayer les enseignements de la Bible ou pour réfuter de fausses doctrines. Không cần phải dạy thêm tài liệu phụ ngoài cuốn sách Sự hiểu biết, dẫn đi xa đề hoặc dùng thêm những lập luận nhằm ủng hộ các sự dạy dỗ của Kinh-thánh hay bác bỏ các giáo lý sai lầm. |
Jacques II publia ces documents avec une déclaration défiant l'archevêque de Cantorbéry et tout le clergé anglican de réfuter les arguments de Charles II : « Donnez-moi une réponse solide à la manière d'un gentilhomme ; et qu'elle ait l'effet que vous désirez tant de me ramener au sein de votre église ». Vua James II cho phát hành những bức thư này với một lời tuyên bố do ông ký tên và thách thức Tổng Giám mục Canterbury và toàn bộ các Giám mục Anh giáo trong Thượng viện Anh bác lại những lý lẽ của Charles II: "Hãy để cho Trẫm có một câu trả lời mạnh mẽ theo kiểu của một quý ông; và nó có thể có tác dụng trong việc các Ngươi quá muốn để Trẫm đứng đầu Giáo hội". |
Ces questions avaient réfuté leur point de vue erroné. Hai câu hỏi đó đã vạch trần lối suy nghĩ sai lầm của họ. |
Technique oratoire : Des questions pour réfuter un point de vue erroné (be p. Kỹ năng ăn nói: Câu hỏi để vạch ra lối suy nghĩ sai lầm |
Jésus réfute leur opinion au moyen d’exemples montrant que Jéhovah n’a jamais voulu que la loi sur le sabbat soit appliquée de cette façon. Để bác bỏ quan điểm sai lầm của họ, Chúa Giê-su dùng những ví dụ cho thấy Giê-hô-va Đức Chúa Trời không có ý áp dụng luật ngày Sa-bát theo cách đó. |
C'est facile à réfuter. Thật dễ dàng để bác bỏ. |
Je ne peux ni confirmer ni réfuter aucun détails d'une telle opération sans l'approbation du ministre. Tôi không thể xác nhận hay phủ nhận bất kỳ thông tin nào nếu không được Thư ký chấp thuận |
Même quand une personne qui possède une connaissance très grande présente une argumentation astucieusement étayée et apparemment inattaquable, celui qui l’écoute n’est pas obligé de croire à une conclusion insensée simplement parce qu’il n’est pas en mesure de la réfuter sur le moment. Ngay cả khi một người hiểu biết rộng đưa ra một sự tranh cãi được sắp đặt cẩn thận và có vẻ không thể công kích được, người nghe không cần phải tin một kết luận dại dột chỉ vì không chứng minh được nó sai ngay lúc ấy. |
C’est Jésus Christ, le Fils de Dieu en personne, qui a réfuté définitivement l’affirmation de Satan selon laquelle il pouvait détourner les humains de Dieu. Về việc Sa-tan cho rằng hắn có thể khiến người ta xây bỏ Đức Giê-hô-va thì lời giải đáp hay nhất cho vấn đề này đến từ Con của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Christ. |
Mais dans ce cas vous devez réfuter une des hypothèses suivantes. Nhưng sau đó bạn phải tìm ra điều sai với một trong các giả định sau. |
L’archéologie a- t- elle réfuté son exactitude historique? Khảo cỏ học có phủ nhận sự chính xác về lịch sử của Kinh-thánh không? |
Il déclare : “ La science ne peut ni prouver ni réfuter l’existence de Dieu, pas plus qu’elle ne peut prouver ou réfuter toute assertion d’ordre moral ou esthétique. Ông cũng nói: “Khoa học không thể chứng minh hoặc bài bác sự hiện hữu của Thượng Đế, cũng như nó không thể chứng minh hoặc bài bác một quan điểm đạo đức hay thẩm mỹ. |
de démontrer ou au contraire de réfuter une affirmation ? Bạn muốn chứng minh hay phản bác một ý kiến nào đó chăng? |
Il conclut que les allégations du Parti manquaient « de preuves substantielles à la fois internes et externes », et qu’en dépit des arrestations et de la surveillance, les autorités n’ont jamais « répondu de manière crédible aux réfutations du Falun Gong ». Ông kết luận rằng những lời tuyên bố của Đảng thiếu "cả bằng chứng bên trong và bên ngoài để chứng minh", và mặc dù tiến hành bắt giữ và thẩm vấn, các nhà cầm quyền không bao giờ "phản bác các cáo buộc/Pháp Luân Công một cách đáng tin cậy". |
L'historiographie moderne a réfuté ces allégations, suggérant que ces éléments biographiques ont été diffusés ultérieurement sous la domination flavienne dans le cadre d'une littérature de propagande visant à minimiser le succès de la gens sous les empereurs les moins recommandables de la dynastie julio-claudienne, et d'appuyer ses actions sous le règne de l'empereur Claude (41-54) et son fils Britannicus. Lịch sử hiện đại bác bỏ những tuyên bố này, chỉ ra rằng những câu chuyện này sau đó được lưu hành dưới triều đại Flavius như một phần của một chiến dịch tuyên truyền để làm giảm sự thành công của những hoàng đế ít có uy tín thuộc triều đại Julius-Claudius, và tối đa hóa thành quả của Hoàng đế Claudius (41-54) và con trai Britannicus. |
3 Jésus a réfuté totalement l’accusation insultante portée par Satan. 3 Giê-su đã hoàn toàn biện bác nghịch lại sự thách đố ngạo mạn của Sa-tan! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réfuter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réfuter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.