régaler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ régaler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ régaler trong Tiếng pháp.
Từ régaler trong Tiếng pháp có các nghĩa là thết đãi, đãi, thết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ régaler
thết đãiverb |
đãiverb (đãi (trả tiền ăn uống) |
thếtverb |
Xem thêm ví dụ
Paris Live Session Albums de Lily Allen Paris Live Session est extended play exclusivement enregistré pour iTunes de la chanteuse anglaise Lily Allen, sorti le 24 novembre 2009 par Regal Recordings . ↑ (en) « Lily Allen Paris Live Sessions - EP », iTunes (consulté le 1er septembre 2009) Portail de la musique Paris Live Session là EP của nữ ca sĩ người Anh Lily Allen, phát hành ngày 24 tháng 11 năm 2009 độc quyền trên iTunes bởi hãng Regal Recordings. ^ “Lily Allen Paris Live Sessions - EP”. iTunes. |
Je l'ai chassé impitoyablement et je me suis régalé de sa chair. Anh ăn tươi nuốt sống cô ấy. |
Il m’a fallu à peu près deux ans pour la lire en entier, mais quel régal ! Pour moi, c’était comme si je découvrais enfin mon Créateur. Tôi mất khoảng hai năm để đọc xong Kinh Thánh nhưng tôi cảm thấy giống như mình mới biết Đấng Tạo Hóa lần đầu tiên. |
Il se régale de chercher des trésors spirituels. Tìm kiếm kho báu thiêng liêng cũng là niềm ưa thích của họ. |
L’helléniste William Barclay a écrit: “Pour le chrétien sincère, étudier la parole de Dieu n’est pas une corvée, mais un régal, car il sait que, grâce à cette étude, son cœur trouvera la nourriture qu’il désire ardemment.” Học giả về tiếng Hy Lạp William Barclay nói: “Đối với người thành tâm theo đạo đấng Christ, việc học hỏi lời của Đức Chúa Trời không phải là một công việc nặng nhọc nhưng là một điều thích thú, vì người đó biết rằng lòng mình sẽ tìm được trong đó những điều bổ dưỡng mà mình hằng mong ước”. |
Donc régale-toi les yeux Papa. Nhìn đi bố. |
Pourtant, il périt, ou se dissout, lorsqu’on le soumet à l’eau régale, un mélange de trois volumes d’acide chlorhydrique et d’un volume d’acide nitrique. Ấy thế mà ngay cả vàng tinh luyện cũng hư nát, hay tan chảy, khi tác dụng với dung dịch ba phần a-xít hy-đrô-clo-rích với một phần a-xít nitric. |
L’association de tous ces éléments est un régal linguistique pour les yeux. Những yếu tố này kết hợp với nhau làm cho người xem tiếp nhận thông tin một cách hứng thú. |
Régale-toi de mon petit raisin. Tôi không ngại gì đâu. |
C'est oncle Sam qui régale! Tối nay chú Sam sẽ bao. |
Prêcher aux aborigènes de la région de Derby était un vrai régal. Tôi rất thích rao giảng cho thổ dân vùng Derby. |
Voici un régal. Làm một miếng nào. |
17 Ce qui fera aussi croître notre amour pour Dieu, c’est la méditation sur les nombreuses dispositions pleines d’amour qu’il a prises pour que nous jouissions de la vie : la beauté de la création, l’infinie variété des aliments qui font notre régal, la chaleureuse compagnie de nos amis, et tant d’autres délices qui contribuent à nous rendre heureux (Actes 14:17). 17 Một cách khác để giúp chúng ta yêu mến Đức Chúa Trời nhiều hơn là suy ngẫm về những điều mà Ngài đã yêu thương cung cấp cho chúng ta trong đời sống. Đó là công trình sáng tạo xinh đẹp, nhiều loại thức ăn ngon, tình bạn thân mật, đầm ấm, cũng như vô số những điều tốt lành khác làm chúng ta vui thích và thỏa lòng. |
Tu vas te régaler. Sẽ vui lắm đấy. |
Avec Private fraîchement libérés, nous célébrons avec une haute une bien méritée, et vous régaler des restes douces de Dave. Chúng ta sẽ ăn mừng bằng màn vỗ cánh giòn giã và đem nướng |
On va se régaler. Như là chuột sa chĩnh gạo vậy. |
C'est moi qui régale. Non. Một lượt nữa thì sao? |
Régale-toi. Sao tôi có được cái vinh hạnh này? |
Quel régal pour les yeux, et quel plaisir de recevoir un tel cadeau ! Trông đẹp mắt làm sao, và bạn sẽ quý trọng biết bao khi người ta tặng bạn vật đó! |
Je pourrais vous régaler avec des histoires horribles d'ignorance sur des décennies d'expérience en tant qu'expert légiste à juste essayer d'insérer la science dans les cours de justice. Tôi có thể " thết đãi " quý vị bằng những câu chuyện kinh dị về sự thiếu hiểu biết qua hơn vài thập kỷ với kinh nghiệm làm việc như một chuyên gia pháp chứng trong việc cố gắng đưa khoa học vào trong xử án. |
Il contient des images et des exemples inédits qui sont un régal. Các lời minh họa và hình ảnh trong sách rất thú vị và gợi suy nghĩ”. |
C'est moi qui régale. Bảo họ tôi trả. |
Vous pourrez alors approcher même les oiseaux et les minuscules créatures qui peuplent la forêt ou la jungle ; vous pourrez observer, apprendre et régaler vos yeux (Job 12:7-9). Chừng ấy bạn sẽ có thể đến gần ngay cả những chim chóc và các con vật bé tí ti chuyên sống trong rừng già—thật vậy, bạn có thể quan sát, học hỏi và vui thích nơi chúng. |
En Australie, des petits marsupiaux appelés phalangers font la tournée des fleurs pour se régaler de nectar. Ở Úc, những thú nhỏ thuộc bộ có túi thường hút mật ở hoa. |
Peter, père de deux adolescents, explique : “ Depuis que nos garçons sont tout petits, nous invitons régulièrement des frères et sœurs mûrs à prendre un repas et à passer du temps avec nous, et ces moments sont un vrai régal ! Anh Peter có hai người con trai ở tuổi thiếu niên nói như sau: “Từ lúc các cháu còn nhỏ, chúng tôi rất thích và thường xuyên mời các anh chị thành thục về thiêng liêng đến nhà dùng bữa và trò chuyện với gia đình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ régaler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới régaler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.