refus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refus trong Tiếng pháp.
Từ refus trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cự tuyệt, sự không chịu, sự khước từ, sự từ chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refus
sự cự tuyệtnoun |
sự không chịunoun |
sự khước từnoun |
sự từ chốinoun |
Xem thêm ví dụ
Le refus de Jésus de devenir roi en a sûrement déçu plus d’un. Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng. |
Si aucun motif n'est indiqué, cela signifie que nous n'en savons pas plus. Contactez votre banque pour connaître la raison de ce refus. Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do. |
Le refus a ceci de dangereux qu’il retient souvent la jeune fille de se prêter au suivi médical indispensable. Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết. |
Les règles Google Ads suivantes s'appliquent particulièrement aux annonces graphiques dynamiques et sont souvent associées à des refus. Các chính sách Google Ads sau thường có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hiển thị hình ảnh động và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối. |
J'ai besoin de vous et je suis venu de trop loin pour essuyer un refus. Tôi cần anh giúp và tôi đã đi đến nước này để bị từ chối. |
Une autre pierre d’achoppement est le refus de voir le péché sous son vrai jour Một Chướng Ngại Vật Khác Nữa Là Không Chịu Nhìn Tội Lỗi theo Đúng Bản Chất của Nó |
Ce n’était ni la première fois ni la dernière que leur refus du sang suscitait des difficultés aux Témoins de Jéhovah de Porto Rico. Chị Luz không phải là người đầu tiên mà cũng không phải là người cuối cùng ở trong trường hợp liên quan đến vấn đề tiếp máu và Nhân-chứng Giê-hô-va ở Puerto Rico. |
Vois- tu cet homme, plus âgé, plus sage et plus humble, secouer la tête avec regret tandis qu’il raconte ses propres fautes, sa rébellion et son refus obstiné d’être miséricordieux ? Chúng ta có thể hình dung cảnh một người đàn ông cao tuổi, khôn ngoan và khiêm nhường hơn, buồn bã lắc đầu khi ghi lại lỗi lầm của chính mình, về sự cãi lời và khăng khăng không chịu tỏ lòng thương xót. |
À propos de ce jugement et de ses conséquences sur le consentement éclairé au Japon, le professeur Takao Yamada, éminent spécialiste du droit civil, a écrit : “ Si le raisonnement qui étaye cette décision est confirmé, le refus de la transfusion sanguine et le principe juridique du consentement éclairé vont être mis sous l’éteignoir. Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
Un cafe, c'est pas de refus. Tôi đang muốn uống cà-phê đây. |
Ils étaient accusés « d’avoir provoqué illégalement, traîtreusement et volontairement l’insubordination, la déloyauté et le refus d’obéissance aux forces navale et militaire des États-Unis d’Amérique ». Các anh bị cáo buộc là phạm pháp và cố tình gây ra sự bất phục tùng, bất trung và sự chối bỏ các nghĩa vụ quân sự và hải quân của Hoa Kỳ. |
Sur son refus, le commandant du camp a pris contact avec Heinrich Himmler, le chef de la SS (Schutzstaffel, la garde d’élite de Hitler), pour lui demander l’autorisation d’exécuter August Dickmann en présence de tous les détenus. Khi anh từ chối, người chỉ huy trại liên lạc với Heinrich Himmler, người đứng đầu đơn vị SS (Schutzstaffel, cận vệ ưu tú của Hitler), và xin phép hành quyết Dickmann trước sự hiện diện của tất cả các tù nhân khác trong trại. |
Si nous sommes Témoins de Jéhovah, il nous arrive, dans notre ministère public, de subir des moqueries ou de nous heurter à des refus. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta có thể bị chế nhạo và bị từ chối khi đi rao giảng. |
C'est un refus total des erreurs. Một sự chối bỏ hoàn toàn sai lầm. |
Donnez le pourquoi de votre refus, puis appelez- en au bon sens de vos camarades. Hãy nói lý do bạn từ chối và sau đó gợi suy nghĩ của bạn bè. |
8 Le refus des premiers chrétiens de pratiquer le culte de l’empereur et l’idolâtrie, d’abandonner leurs réunions chrétiennes et de cesser la prédication de la bonne nouvelle leur a valu des persécutions. 8 Tín đồ đấng Christ thời ban đầu bị bắt bớ vì từ chối tôn thờ hoàng đế và hình tượng, không bỏ nhóm họp và không ngưng rao giảng tin mừng. |
En cas de refus de paiement pour toute autre raison, veuillez contacter votre banque. Đối với tất cả các lần từ chối thanh toán khác, hãy liên hệ với ngân hàng địa phương của bạn. |
Le matin du 9 décembre, les militaires lâchent des prospectus sur la ville, réclament la reddition de Nankin dans les 24 heures, menaçant de son anéantissement en cas de refus : « L'armée japonaise, forte d'un million de soldats, a déjà conquis Changshu. Vào buổi trưa, quân đội thả truyền đơn vào thành phố, hối thúc Nam Kinh đầu hàng trong 24 giờ: Quân đội Nhật Bản, với sức mạnh 1 triệu quân, đã chinh phục Changshu (Thường Châu). |
On raconte que, pour afficher son refus du confort matériel, il a habité quelque temps dans un tonneau. Người ta tin rằng để nhấn mạnh việc mình bác bỏ tiện nghi vật chất, Diogenes đã sống một thời gian ngắn trong cái vại! |
Afin de savoir comment vérifier les refus, consultez l'article Voir les performances de vos extensions. Để tìm hiểu cách kiểm tra các lần từ chối, hãy truy cập Xem hiệu suất tiện ích. |
On nous a avertis qu’un refus aurait de graves conséquences. Người ta bảo với chúng tôi rằng ai không tuyên thệ thì sẽ gánh lấy hậu quả nghiêm trọng. |
Si vous avez opté pour les paiements automatiques (vous êtes facturé après la diffusion de vos annonces), vous pouvez utiliser une carte de paiement secondaire pour continuer à diffuser des annonces en cas de refus de votre paiement automatique. Nếu bạn sử dụng thanh toán tự động (có nghĩa là bạn thanh toán sau khi quảng cáo chạy), thì thẻ tín dụng dự phòng sẽ giúp giữ cho quảng cáo tiếp tục chạy nếu thanh toán tự động bị từ chối. |
Mais face aux refus méprisants ou grossiers, Còn ai chối không nghe, hãy đi ra khỏi nhà ấy, |
Les soldats allaient les trouver, et il ne faisait guère de doute qu’ils les tortureraient, et même les tueraient, pour leur refus d’être incorporés. Khi lính thấy họ thì chắc sẽ tra tấn hoặc ngay cả giết họ nếu không chịu đi. |
Un peu d'aide n'est pas de refus. Tôi có thể cần thêm người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới refus
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.