recommencer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recommencer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recommencer trong Tiếng pháp.
Từ recommencer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắt đầu lại, làm lại, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recommencer
bắt đầu lạiverb Vous devez donc revenir quelques phases en arrière et recommencer. Nên chúng ta phải quay lại một vài khúc đầu và bắt đầu lại giấc ngủ. |
làm lạiverb Nous l'avons fait une fois. Nous pouvons recommencer. Chúng ta đã làm điều đó một lần. Và có thể làm lại một lần nữa. |
lạiverb adverb Cette décomposition libère l’azote dans le sol et l’atmosphère, et le cycle recommence. Quá trình phân hủy đó giải phóng nitơ trở lại đất và khí quyển, chu trình khép lại. |
Xem thêm ví dụ
Par bonheur, Inger s’est rétablie, et nous avons recommencé à assister aux réunions à la Salle du Royaume. Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Un homme qui suit les règles peut craquer une fois, mais il faut que la provocation se reproduise pour qu'il recommence. 1 người theo luật có thể chửi rủa 1 lần, nhưng để làm lại, hắn cần khiêu khích tương tự. |
Vous devez recommencer depuis le début. Cô phải bắt đầu lại từ đầu. |
Il y avait Fearenside racontant tout recommencer pour la deuxième fois, il y avait Có Fearenside nói về nó trên một lần nữa cho lần thứ hai, có |
Pourtant, tu recommences. Giờ cậu đang diễn lại nó đấy. |
Ça recommence! Lại nữa rồi. |
Après avoir entendu notre témoignage, elle a demandé aux missionnaires de recommencer à l’instruire. Sau khi nghe chứng ngôn của chúng tôi, mẹ đi đến những người truyền giáo và yêu cầu họ bắt đầu giảng dạy lại cho mẹ. |
Mme Begs m'oblige à recommencer le projet. Cô Begs bắt con làm lại kế hoạch |
Maintenant, une fois le jet reparti, il a fallu bien 45 minutes aux grenouilles pour recommencer à coasser bien synchronisées, et pendant ce temps, sous la pleine lune, nous avons vu deux coyotes et un Grand- Duc venir se servir et emporter plusieurs grenouilles. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
Tu devrais peut-être recommencer à lui envoyer du porno. Có thể ông cần phải gặp anh ta đấy. |
Alors seulement, l'arbre pourra recommencer à fleurir. " Chỉ có như vậy, cái cây mới có thể hồi sinh lại " |
Tu recommences? Lại nói chuyện này nữa à? |
Sinon, vous risquez de devoir tout recommencer et recréer un compte. Nếu không, bạn có thể cần phải bắt đầu lại và tạo một tài khoản mới. |
Recommencer à écrire. Thế kế hoạch của anh là gì? |
Et à chaque fois, je pouvais recommencer mon histoire encore et encore et dépasser ce problème, et donc je l'ai dépassé. Thế là tôi lại có thể kể đi kể lại câu chuyện của mình và giải quyết được vấn đề này, thế là tôi giải quyết được vấn đề. |
Lorsque vous activez un critère désactivé, notre système recommence à collecter des données le concernant. Khi bạn kích hoạt kênh đã hủy kích hoạt, hệ thống của chúng tôi sẽ bắt đầu thu thập lại dữ liệu trên kênh đó. |
Ils meurent d'envie de tout balancer et recommencer à zéro mais ils ne peuvent pas. Họ đang muốn ném hết mấy cái cũ đi và khởi đầu lại chết đi được, nhưng họ không thể. |
Jim a recommencé à gagner des courses. À, Jim bắt đầu thắng cuộc trở lại. |
Tout recommencer à nouveau. Bắt đầu lại từ đầu. |
Pour recommencer à recevoir certains messages : Cách bắt đầu nhận lại thông báo thuộc một loại cụ thể: |
Ça recommence. Ồ, lại nữa rồi |
Donc, j'ai mis ma fierté dans ma poche et j'ai recommencé à zéro. Vì vậy, tôi đã bắt đầu lại một cách khiêm tốn nhất. |
Pour recommencer? Để bắt đầu lại à? |
Le quota recommence quand? Vậy bao giờ hạn ngạch đó về 0? |
La semaine prochaine, la guerre va recommencer. Tuần tới chiến tranh lại bắt đầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recommencer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới recommencer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.