red blood cell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ red blood cell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ red blood cell trong Tiếng Anh.
Từ red blood cell trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồng cầu, Hồng cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ red blood cell
hồng cầunoun (haemoglobin-carrying blood cell in vertebrates) His urine has elevated proteins and red blood cells. Lượng protein và hồng cầu trong nước tiểu tăng cao. |
Hồng cầunoun (most common type of blood cell) His urine has elevated proteins and red blood cells. Lượng protein và hồng cầu trong nước tiểu tăng cao. |
Xem thêm ví dụ
And the red region is a slice into a red blood cell. Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu. |
The infected person typically manifests symptoms of malaria each time the red blood cells rupture. Mỗi khi hồng cầu vỡ, thường thì người bệnh có những triệu chứng sốt. |
His urine has elevated proteins and red blood cells. Lượng protein và hồng cầu trong nước tiểu tăng cao. |
Plus, her hematocrit, red blood cell count, was high. Thêm nữa, tỉ lệ hồng cầu của cô ấy cao. |
In the first few weeks of life , infants do n't make many new red blood cells . Trong một vài tuần đầu đời , trẻ không tạo thêm nhiều hồng cầu mới . |
Every red blood cell of your body right now has these hourglass-shaped pores called aquaporins. Mỗi tế bào hồng cầu trong cơ thể bạn ngay bây giờ có các lỗ hình đồng hồ cát này gọi là các aquaporin. |
For example, erythropoietin is produced by the kidneys and stimulates the formation of red blood cells. Chẳng hạn như chất erythropoietin do thận sản xuất kích thích sự cấu thành những hồng huyết cầu. |
Arsine attacks hemoglobin in the red blood cells, causing them to be destroyed by the body. Arsin tấn công hemoglobin trong các tế bào hồng cầu, khiến chúng bị phá hủy bởi cơ thể. |
It looks for bacteria , as well as abnormal counts of white and red blood cells . Xét nghiệm này dò tìm vi khuẩn , đồng thời tính được số tế bào hồng cầu và bạch cầu bất thường . |
In those with ITP, the amount of red blood cell breakdown may be significant. Ở những người bị ITP, số lượng tế bào hồng cầu bị phân giải có thể là đáng kể. |
Formic acid may cause the breakdown of significant numbers of red blood cells. Axit formic có thể hủy hoại đáng kể các tế bào máu. |
Deep inside your bone marrow, each minute, 150 million red blood cells will be born. Bên trong tủy xương của bạn, mỗi phút, 150 triệu hồng cầu được sinh ra. |
Another vital part of your red blood cells is their skin, called a membrane. Một phần rất quan trọng khác trong hồng cầu là màng của nó. |
Blood transfusions are commonly given to anemic premature babies, whose organs have difficulty producing sufficient red blood cells. Bác sĩ thường truyền máu cho những trẻ sinh non thiếu máu, vì các cơ quan của trẻ không thể sản xuất đủ lượng hồng huyết cầu. |
Also , their red blood cells have a shorter life than an adult 's . Bên cạnh đó , các hồng cầu của chúng đều có vòng đời ngắn hơn so với của người lớn . |
Drops any lower, he's not gonna have enough red blood cells to bring oxygen to his body. Nếu xuống thấp chút nữa, sẽ không đủ hồng cầu để mang oxy đi nuôi cơ thể. |
The spleen plays important roles in regard to red blood cells (erythrocytes) and the immune system. Lá lách đóng vai trò quan trọng đối với các tế bào máu đỏ (còn gọi là hồng cầu) và hệ thống miễn dịch. |
He has only a third of the normal number of red blood cells. Ông ấy chỉ có 1 / 3 số hồng cầu so với bình thường. |
Thus, after about 120 days, your red blood cells begin to deteriorate and lose their elasticity. Do đó, sau khoảng 120 ngày, hồng cầu bắt đầu thoái hóa và mất độ đàn hồi. |
They might be bits of tissue, red blood cells, or clumps of protein. Chúng có thể là một mảnh mô, tế bào hồng cầu, hay một đám protein. |
The body uses iron to make hemoglobin , the oxygen-carrying protein inside red blood cells . Cơ thể sử dụng sắt để tạo hê-mô-glô-bin , đây là một loại prô-tê-in có chức năng vận chuyển khí ô-xy bên trong hồng cầu . |
Some cells in some multicellular organisms may, however, lack them (for example, mature mammalian red blood cells). Tuy vậy, vẫn có một số tế bào ở các sinh vật đa bào thiếu đi bào quan này (chẳng hạn như tế bào hồng cầu). |
Arsenite (III) metabolites, on the other hand, have limited effect on ATP production in red blood cells. Ngược lại, các chất trao đổi chất asenit (III) lại có tác động hạn chế tới sự sản xuất ATP trong hồng cầu. |
The cycle of red blood cell invasion and rupture continues. Chu kỳ xâm nhập vào hồng cầu, rồi hồng cầu bị vỡ cứ tiếp diễn liên tục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ red blood cell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới red blood cell
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.