redecorate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redecorate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redecorate trong Tiếng Anh.
Từ redecorate trong Tiếng Anh có nghĩa là sửa sang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redecorate
sửa sangverb |
Xem thêm ví dụ
Maroni wants my scalp and you'd have me redecorate? Maroni muốn đầu tôi, và ông bảo tôi trang trí lại sao? |
Look, the only thing you need to understand is that unless I get your full cooperation, I'm going to redecorate the insides of the Be Brite Diner with pints of blood. Nghe đây, điều duy nhất mày cần hiểu là nếu tao không có sự hợp tác toàn diện từ mày, tao sẽ trang trí lại quán Be Brite này bằng những vại máu đấy. |
The palace and gardens were built during the reign of Muhammed III (1302–1309) and redecorated shortly after by Abu l-Walid Isma'il (1313–1324). Cung điện và các vườn được xây dựng trong suốt triều đại Muhammed III, Quốc vương Granada (1302–1309) và được trang trí lại sau đó ít lâu bởi Ismail I, Quốc vương Granada (1313–1324). |
I started redecorating. Em bắt đầu trang trí lại. |
In wide-ranging negotiations between the Fatimids and the Byzantine Empire in 1027–28, an agreement was reached whereby the new Caliph Ali az-Zahir (Al-Hakim's son) agreed to allow the rebuilding and redecoration of the Church. Trong các cuộc đàm phán trên phạm vi rộng giữa nhà Fatimid và Đế quốc Byzantine trong các năm 1027-1028 một thỏa thuận đã đạt được, theo đó vị Caliph mới Ali az-Zahir (con trai của Al-Hakim) đồng ý cho phép xây dựng lại và trang trí lại nhà thờ này. |
Ramesses VI usurped KV9, a tomb in the Valley of the Kings planned by and for Ramesses V, and had it enlarged and redecorated for himself. Ramesses VI đã chiếm đoạt KV9, một ngôi mộ ở thung lũng các vị Vua được dự kiến dành cho Ramesses V, ông đã mở rộng và tái trang trí lại cho bản thân mình. |
I'm happy moving into your villa, but it will need to be redecorated from top to bottom. Em rất sẵn lòng dọn vào dinh thự của chàng, nhưng nó cần phải được trang hoàng lại tất cả. |
Weren't you going to redecorate the house? Không phải em sẽ trang trí nhà cửa sao? |
Let' s redecorate Trang trí lại nào |
You'll have to redecorate the entire City. Giờ thì em phải trang trí lại cả thành phố. |
Lady Bathurst is redecorating her ballroom in the French style. Quý cô Bathurst sẽ trang trí lại phòng khiêu vũ của cô ấy theo kiểu Pháp. |
We're redecorating. Tụi tôi đang sửa nhà. |
She was frantically trying to figure out a way to redecorate the cupcakes, but there wasn’t time. Chị đã hốt hoảng cố gắng tìm ra cách để trang trí lại những cái bánh nướng, nhưng không còn thời giờ nữa. |
You just spent half a million redecorating it. Em dùng cả nửa triệu đô để trang trí nó cơ mà. |
The tower was renovated and redecorated to Michel de Montaigne's specifications in 1571, following his first retirement from public life. Tòa tháp đã được cải tạo và trang trí lại bằng các chi tiết kỹ thuật của Michel de Montaigne vào năm 1571, sau khi ông nghỉ hưu lần đầu tiên. |
A turning point came when my daughters were redecorating our bedroom. Chúng tôi đến một bước ngoặt khi các con gái tôi trang trí lại phòng ngủ của chúng tôi. |
During the rule of Sigismund Augustus, the castle was redecorated in a Renaissance style, and it served as the royal summer residence for a short period of time. Dưới sự cai trị của Sigismund Augustus, lâu đài được trang trí lại theo phong cách Phục hưng, và nó được dùng như là nơi nghỉ hè của hoàng gia. |
I see you've been redecorating. Có vẻ anh đã trang trí lại ha. |
Oh, in the same flattering way you asked me to redecorate Clarence House? Ồ, cũng giống như việc em nhờ anh trang trí lại Nhà Clarence sao? |
Community Action Day: Known officially as 'Starburst', a day that was devoted to making a difference in the community through involvement which included activities like clearing thorn bushes and trees at Epping Forest and redecorating a children's home. Ngày Hành động Cộng đồng: Một ngày dành để tạo khác biệt cho cộng đồng qua việc dấn thân vào các hoạt động như phát hoang cỏ bụi và cây ở Rừng Epping, tái trang trí một ngôi nhà cho trẻ em. |
The two main reception rooms, the Morning Room and the Drawing Room, were redecorated in a complementary theme rather than as two distinctive areas, as was previously the case. Hai phòng tiếp khách chính, Phòng Buổi Sáng và Phòng giải trí, được trang trí lại thành cùng một phong cách để bổ sung cho nhau chứ không phải là hai phòng riêng biệt như trước đây nữa. |
I haven't really had time to redecorate. Tôi không có thời gian để trang trí lại. |
Act 2 At the Porter expedition site, Terk and the other gorillas discover the site and all of its unique features, and do some redecorating ("Trashin' The Camp"). Hồi 2 Tại doanh trại của Porter, Terk và các gorilla khác khám phá nơi đây và tất cả các tính năng độc đáo của nó, và trang trí lại 1 chút ("Trashin' The Camp"). |
Let's redecorate. Trang trí lại nào. |
Are you looking to redecorate this place in shades of red? Mày muốn trang trí lại nơi này bằng màu đỏ à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redecorate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới redecorate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.