relate to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relate to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relate to trong Tiếng Anh.
Từ relate to trong Tiếng Anh có nghĩa là liên hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relate to
liên hệverb They relate to the immortality of the human soul. Các vinh quang này liên hệ đến sự bất diệt của linh hồn con người. |
Xem thêm ví dụ
Get rid of all objects related to satanic worship Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan |
To some degree, this pattern is related to the structure of the brain. Ở mức độ nào đó, nguyên tắc trên có một số điểm tương đồng với cấu trúc bộ não. |
In management, effectiveness relates to getting the right things done. Trong quản lý, hiệu quả liên quan đến nhận được đúng những điều đã thực hiện. |
" Everything related to Kim Jong Il 's children is a deadly secret . " Tất cả những thông tin liên quan tới những người con của Kim Jonh Il đều hết sức bí mật . |
The Diderot effect is a social phenomenon related to consumer goods that comprises two ideas. Hiệu ứng Diderot là một hiện tượng tâm lý xã hội có liên quan đến hàng dân dụng bao gồm hai ý tưởng. |
However, the black horse and its rider are not related to all the food shortages of history. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
Be sure that your conclusion is directly related to the thoughts you have already presented. Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày. |
Cathaya is a member of the subfamily Laricoideae, most closely related to Pseudotsuga and Larix. Chi Cathaya là thành viên của phân họ Laricoideae, có quan hệ họ hàng gần gũi nhất với Pseudotsuga và Larix. |
Between two thoughts there is a period of silence which is not related to the thought process. Giữa hai suy nghĩ có một khoảng yên lặng mà không liên quan đến qui trình của suy nghĩ. |
Include specific keywords that directly relate to the specific theme of your ad group and landing page. Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn. |
Closely related to association is peer pressure. Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau. |
It provides information related to Korean movies, television dramas, actors, and other related information. Nó cung cấp thông tin liên quan đến phim Hàn Quốc, phim truyền hình, diễn viên, và một số thông tin liên quan khác. |
A. huegelii is closely related to Acacia forrestiana and has similar phyllodes to Acacia imparilis. A. huegelii có liên quan chặt chẽ với Acacia forrestiana và có các phyllodes tương tự như Acacia imparilis. ^ The Plant List (2010). |
Consider the meaning of these three words and how they relate to keeping covenants. Hãy xem xét ý nghĩa của ba từ này và chúng liên quan như thế nào đến việc giữ các giao ước. |
I very much relate to this idea of God. Tôi rất ủng hộ quan điểm này về Ngài. |
In the Griot tradition of Africa everything related to music has been passed on orally. Trong truyền thống “Griot” của Châu Phi, mọi thứ liên quan đến Âm nhạc được lưu giữ thông qua con đường truyền miệng. |
It is contrasted with horizontal integration, wherein a company produces several items which are related to one another. Nó tương phản với hội nhập theo chiều ngang, trong đó một công ty sản xuất một số mặt hàng có liên quan với nhau. |
CoroCoro regularly promotes toys and video games related to their manga franchises, releasing stories and articles featuring them. CoroCoro đều đặn xuất bản trò chơi và trò chơi điện tử liên quan đến những manga đặc quyền, ra mắt những câu chuyện và bài viết vầ chúng. |
The majority of opposition stems from concerns related to national sovereignty, states' rights, the parent-child relationship. Đa số sự phản đối xuất phát từ những lo ngại liên quan tới chủ quyền quốc gia, quyền của nhà nước, và quan hệ cha mẹ-con cái. |
As Joel examined Bible concordances, Carl related to him a discussion he had enjoyed in the ministry. Trong khi Joel đang xem sách liệt kê các từ Kinh Thánh, Carl kể cho anh nghe một cuộc thảo luận thú vị khi đi rao giảng. |
Tanzi was sentenced to 10 years in prison for fraud relating to the collapse of the dairy group. Tanzi đã bị kết án 10 năm tù vì tội gian lận liên quan đến sự sụp đổ của nhóm sữa. |
Identify principles that relate to physical health. Nhận ra các nguyên tắc về sức khỏe thể chất. |
Programmatic notifications include a summary of changes related to programmatic buying. Thông báo có lập trình bao gồm một bản tóm tắt các thay đổi liên quan đến việc có lập trình. |
Although stories related to the light vary, the most popular legend involves the death of a railroad brakeman. Mặc dù những câu chuyện liên quan đến ánh sáng khác nhau, truyền thuyết phổ biến nhất liên quan đến cái chết của một người đi xe lửa đường sắt. |
They related to her immediately, took her home and named her Ruby, after Val's mother! Họ quan tâm đến cô bé ngay lập tức, đưa cô bé về và đặt tên là Ruby, theo tên mẹ của Val. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relate to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới relate to
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.