reddish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reddish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reddish trong Tiếng Anh.

Từ reddish trong Tiếng Anh có các nghĩa là hung, hoe, hơi đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reddish

hung

adjective

hoe

adjective

hơi đỏ

adjective

Xem thêm ví dụ

By days 12–15 the first visible lesions – small reddish spots called enanthem – appeared on mucous membranes of the mouth, tongue, palate, and throat, and temperature fell to near normal.
Từ ngày 12-15, những thương tổn thấy được đầu tiên xuất hiện – đó là các vết chấm nhỏ màu đỏ gọi là enanthem – trên màng nhầy của miệng, lưỡi, vòm miệng và cổ họng.
Also, as in olden times, there are many kinds of tortillas: white, yellow, blue, and reddish.
Ngoài ra, như vào thời xưa, có nhiều loại bánh ngô: trắng, vàng, xanh, đỏ nhạt.
It is characterized by its reddish brown to golden color, which is most pronounced at birth, but remains at the head and the legs in the adult.
Nó được đặc trưng bởi màu nâu đỏ đến vàng của nó, mà là rõ rệt nhất lúc sinh, nhưng vẫn còn ở đầu và chân ở cừu trưởng thành.
Lumbricus terrestris is a large, reddish worm species widely distributed around the world (along with several other lumbricids).
Lumbricus terrestris là một loài giun đất lớn có phạm vi sinh sống trên toàn thế giới (cùng với nhiều loài giun đất khác).
47 “If the disease of leprosy contaminates a garment, whether a woolen or a linen garment, 48 either in the warp or in the woof of the linen or of the wool, or in a skin or in anything made of skin, 49 and the yellowish-green or reddish stain from the disease contaminates the garment, a skin, the warp, the woof, or any article of skin, it is a contamination from leprosy, and it should be shown to the priest.
47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem.
Large amounts of reddish-brown soil brought in during the construction of the city had been used to create an elevated level surface —a type of large raised podium, or platform— within the enclosure.
Những số lượng lớn đất màu nâu đỏ được đem vào trong khi xây dựng thành đã được dùng để tạo thành mặt bằng nhô cao—một kiểu bậc thềm rộng, cao hơn mặt đất—bên trong hàng rào bao quanh.
The hair in summer coat is short and coarse and even in adult males is more reddish-buff in colour.
Những bộ lông trong mùa hè là lớp lông ngắn và thô và thậm chí cả ở con đực trưởng thành là hơn màu đỏ màu da bò.
The fur is reddish umber over most of the body, becoming almost white on the under parts.
Lông có màu hổ phách đỏ trên hầu hết cơ thể, và dần nên trắng trên phần dưới.
Mottling of the skin , a pattern of reddish and pale areas , is common because of the normal instability of the blood circulation at the skin 's surface .
Da bị chấm lốm đốm đồi mồi , nhiều vùng tái nhợt và đo đỏ cũng thường gặp ở trẻ vì hệ tuần hoàn máu ở bề mặt da của bé chưa ổn định bình thường được .
Barford cited Procopius as writing that the Slavs "are tall and especially strong, their skin is not very white, and their hair is neither blond nor black, but all have reddish (auburn) hair.
Barford trích dẫn Procopius bằng văn bản rằng các Slav "cao và đặc biệt mạnh mẽ, da của họ không phải là rất trắng, và tóc của họ không phải là tóc vàng cũng không màu đen, nhưng tất cả đều có mái tóc màu đỏ (màu nâu đỏ). theo cách của họ, giống như người Hun (Avars) ".
Field was green, it's now reddish, Happy days already vanished...
Cánh đồng xanh giờ đây ửng đỏ, Những ngày hạnh phúc đã qua đi...
“Blue thread and wool dyed reddish purple.” —Exodus 26:1
Chỉ xanh và vải len nhuộm tím.—Xuất Ê-díp-tô Ký 26:1, BDM
Across Madagascar, people distinguish two kinds of fossa—a large fosa mainty ("black fossa") and the smaller fosa mena ("reddish fossa")—and a white form has been reported in the southwest.
Trên khắp Madagascar, người ta phân biệt hai loại fossa — fosa mainty lớn hơn ("fossa đen") và fosa mena nhỏ hơn ("fossa đỏ hung") — và một dạng màu trắng được báo cáo tại tây nam.
Olivine is named for its typically olive-green color (thought to be a result of traces of nickel), though it may alter to a reddish color from the oxidation of iron.
Olivin được đặt tên xuất phát từ màu lục đặc trưng (sự có mặt của niken) của nó, nó có thể chuyển sang màu đỏ khi sắt bị oxy hóa.
For example, some have argued that the first plague brought upon Egypt, the turning of the Nile River into blood, was actually the result of red soil that had been washed down the Nile, along with reddish organisms called flagellates.
Ví dụ, một số người biện luận rằng tai họa đầu tiên giáng trên xứ Ê-díp-tô, biến sông Ni-lơ thành máu, thật ra là kết quả của sự xói mòn lớp đất đỏ, cuốn theo những sinh vật đỏ gọi là trùng roi xuống sông Ni-lơ.
Such trenches were made by removing the reddish-brown iron oxide-coated pebbles that cover the surface of the Nazca Desert.
Các hình vẽ được tạo ra bằng cách đào bỏ lớp đá cuội ôxít sắt phủ trên bề mặt sa mạc Nazca.
Forbidden lines of ionized nitrogen or contributes to the reddishness at 654.8 and 658.3 nm.
Các vạch cấm của ion Hidro và làm cho đỏ hơn tại các bước sóng 654,8 và 658,3 nm.
As a result of the trauma of attempting to revive his guardian Mana Walker, Allen's reddish-brown hair becomes white.
Hậu quả để lại từ việc cố gắng hồi sinh Mana Walker khiến mái tóc đỏ nâu của Allen dần chuyển sang màu trắng.
The aureole is often (especially in case of the Moon) the only visible part of the corona and has the appearance of a bluish-white disk which fades to reddish-brown towards the edge.
Các vùng hào quang thường là (đặc biệt là trong trường hợp của mặt trăng) phần chỉ nhìn thấy của vành nhật hoa và có sự xuất hiện của một đĩa màu xanh-trắng mà mờ dần đến màu nâu đỏ về phía cạnh.
The Duroc Italiana is a large pig with grey skin and reddish hair.
Duroc Italiana là một con lợn lớn với làn da xám và mái tóc đỏ.
Gives lower stars a reddish tint
Cho các sao bên dưới màu thiếc đỏ
In 2001, an Ivorian hunter gave McGraw a piece of reddish monkey skin believed to be from Miss Waldron's red colobus.
Năm 2001, một thợ săn người Bờ Biển Ngà đã cho McGraw một mảnh da khỉ đỏ được cho là từ khỉ đỏ colobus Waldron.
The larger ampoule, with capacity of about 60 ml and almond-shaped, is about 60% filled with a dark reddish substance.
Các ống lớn hơn, có dung tích khoảng 60 ml và hình quả hạnh, chứa khoảng 60% chứa một chất màu đỏ sẫm.
The reddish deposit was found in 1911 by the Australian geologist Griffith Taylor, who first explored the valley that bears his name.
Các trầm tích đỏ đã được nhà địa chất học Úc Griffith Taylor phát hiện vào năm 1911, là người đầu tiên khám phá thung lũng mang tên ông.
Named for the rusty reddish hue of its red limestone stones, it is also the third largest Egyptian pyramid, after those of Khufu and Khafra at Giza.
Được đặt tên theo màu đỏ của sa thạch, đây cũng là kim tự tháp Ai Cập lớn thứ ba, sau các kim tự tháp của Khufu và Khafra tại Giza.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reddish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.