réconfort trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réconfort trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réconfort trong Tiếng pháp.

Từ réconfort trong Tiếng pháp có các nghĩa là trợ lực, điều an ủi, điều làm vững lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réconfort

trợ lực

noun

điều an ủi

noun

Quel réconfort nous procure la connaissance de ces vérités !
Thật là một điều an ủi để biết được những lẽ thật này.

điều làm vững lòng

noun

Xem thêm ví dụ

Beaucoup peuvent affirmer en toute sincérité que les enseignements de Jésus les ont réconfortés et les ont aidés à transformer leur vie.
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
Les conséquences du repentir sincère sont la paix de la conscience, le réconfort, ainsi que la guérison et le renouveau spirituels.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
Nous n’avons pas besoin de rechercher parmi les philosophies du monde la vérité qui nous apportera le réconfort, l’aide et la direction nécessaires pour traverser en toute sécurité les épreuves de la vie ; nous l’avons déjà !
Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi!
Nous ne pouvons pas comprendre exactement ce que tu ressens, mais Jéhovah, si, et il continuera de te réconforter.
Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn.
Je ne crois pas aux vies ou histoires de la forme "décision A mène à conséquence B qui mène à conséquence C" -- ces récits propres que l'on nous présente, et peut-être dans lesquels on se réconforte.
Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta.
Elle raconte qu’elle a été « beaucoup encouragée et réconfortée » en voyant les nombreux volontaires de tout le Japon et de l’étranger s’activer pour réparer les maisons et les Salles du Royaume.
Chị nói rằng chị cảm thấy “rất khích lệ và an ủi” trước nỗ lực của nhiều anh chị tình nguyện đến từ các nơi khác trong nước và nước ngoài để giúp sửa chữa nhà cửa và Phòng Nước Trời bị tàn phá.
Si chacun s’efforce d’être avant tout attentif aux qualités de son conjoint et aux efforts qu’il fait, leur union sera une source de joie et de réconfort.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
Qu’est-ce que frère Holland enseigne qui pourrait réconforter et encourager ces personnes ?
Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy?
Il essayait en vain de la réconforter.
Bà nói: “Tôi đã bị thất bại.
Un ministère de réconfort
Thánh chức đem an ủi
Pendant cette période émouvante de séparation, ce qui m’a le plus réconforté a été mon témoignage de l’Évangile de Jésus-Christ et ma certitude que ma chère Frances vit toujours.
Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống.
Refusant de prendre de l’alcool pour endormir la douleur et ne comptant que sur le réconfort des bras de son père, Joseph supporta bravement l’opération consistant à creuser l’os de sa jambe pour en enlever la partie infectée.
Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông.
Quand il est venu sur la terre, il a manifesté de la compassion pour autrui et a réconforté ceux qui venaient à lui (Matthieu 11:28-30).
(Ma-thi-ơ 11:28-30) Chúa Giê-su phản ánh tình yêu thương và lòng thương xót của Đức Giê-hô-va, nên điều này thu hút nhiều người đến thờ phượng Đức Chúa Trời.
29 Prenez sur vous mon joug* et apprenez de moi, car je suis doux* et humble*+, et vous* serez réconfortés.
* 29 Hãy mang ách của tôi và học theo tôi, vì tôi là người ôn hòa và có lòng khiêm nhường.
Sois sûr que les anciens seront constamment là pour te soutenir et te réconforter (Isaïe 32:1, 2).
Hãy an tâm là các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2.
Ils étaient tristes et solitaires, mais, étrangement, ils se sentaient réconfortés et en paix.
Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an.
Cette aide grandement appréciée a réconforté et soutenu les réfugiés dans leurs épreuves.
Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách.
J’ai remarqué que quand je pensais que ma journée avait été trop pleine pour faire quelque chose de plus, j’avais pu offrir des paroles de réconfort à une amie.
Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn.
La lecture de cette publication et ses discussions avec le Témoin ont grandement réconforté la jeune femme.
Đọc ấn phẩm ấy và thảo luận với anh Nhân Chứng, cô được an ủi nhiều.
Vos paroles et vos actes leur procureront du réconfort. — 1 Jean 3:18.
Lời nói và việc làm của bạn sẽ góp phần an ủi họ.—1 Giăng 3:18.
Il nous donne cette assurance : “ Je suis doux de caractère et humble de cœur, et vous trouverez du réconfort pour vos âmes.
Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
C’est une langue de compréhension, une langue de service, une langue qui édifie, réjouit et réconforte.
Đó là một ngôn ngữ của sự hiểu biết, một ngôn ngữ của sự phục vụ, một ngôn ngữ của việc nâng đỡ, vui mừng và an ủi.
« Nous sommes entourés de gens qui ont besoin de notre attention, de nos encouragements, de notre soutien, de notre réconfort, de notre gentillesse, que ce soient des membres de notre famille, des amis, des connaissances ou des inconnus.
“Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ.
Quel réconfort, cela me réchauffe le cœur.
Nhẹ cả người.
J'ai besoin de réconfort.
Anh nghĩ anh chỉ cần một cái ôm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réconfort trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.