raccrocher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raccrocher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raccrocher trong Tiếng pháp.
Từ raccrocher trong Tiếng pháp có các nghĩa là chào mời, chèo kéo, cúp máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raccrocher
chào mờiverb |
chèo kéoverb |
cúp máyverb (Raccrocher le combiné du téléphone) J'ai raccroché parce que je savais pas du tout quoi lui dire. Chú cúp máy vì chú không biết nói gì. |
Xem thêm ví dụ
Bon et bien, je raccroche. Vậy cô gúp máy đây nhé. |
Je raccroche! Em cúp máy đây! |
Celui qui se noie se raccroche avidement, même à une petite herbe. Kẻ bị đuối nước ngay một sợi cỏ cũng hám tóm lấy. |
Peut-être se raccroche- t- il à l’espoir d’assister à sa destruction. Có lẽ ông vẫn nuôi hy vọng chứng kiến thành này bị hủy diệt. |
Je raccroche. Minh phải đi. |
Après, on raccroche. Sau lúc đó, chúng tôi sẽ ngắt cuộc gọi. |
Lucy, raccroche! Lucy, bỏ điện thoại đi. |
Vous n'avez pas raccroché. Cậu vẫn chưa cúp máy. |
Il faut que je raccroche. Em cúp máy đây. |
« L’infidèle se raccroche à n’importe quoi pour avoir de l’aide jusqu’à ce qu’il se trouve face à face avec la mort ; alors son infidélité prend son envol, car la réalité du monde éternel s’impose à lui avec une grande puissance ; et lorsque tous les soutiens et tous les appuis terrestres lui font défaut, il sent de manière tangible les vérités éternelles de l’immortalité de l’âme. “Người không tin đạo sẽ tìm đến bất cứ nơi đâu để tìm sự giúp đỡ cho đến khi gần kề cái chết, và rồi sự không tin của người ấy sẽ biến mất, vì sự thật tế của thế giới vĩnh cửu đang ngự trên người ấy trong quyên năng mạnh mẽ, và khi mỗi sự trợ giúp và hỗ trợ của thế gian chấm dứt đối với người ấy, thì người ấy sẽ cảm thấy một cách hợp lý các lẽ thật vĩnh cửu của linh hồn bất diệt. |
Elle est brisée, et se raccroche à des fragments de mémoire. Nó bị đứt đoạn, chỉ có những kí ức vụn vỡ. |
Pour avoir raccroché les gants. Cùng nâng ly vì rửa tay gác kiếm. |
Je te raccroche au nez. Tôi cúp máy đây. |
Vous... vous devez bien avoir quelque chose qui vous raccroche à la vie. Anh phải có điều gì đó để sống chứ. |
Il y a une semaine, tu étais prêt à raccrocher. Mới một tuần trước thầy còn bảo thầy đã sẵn sàng nghỉ. |
Et par contre, d'un autre côté, si je ne ressentais pas cette compassion, alors je pense qu'il serait temps pour moi de raccrocher ma robe et renoncer à être un rabbin. Nhưng, mặt khác, nếu tôi không có cảm xúc thương xót này, thì đó là lúc mà tôi cảm thấy nên bỏ cái áo lễ này đi và không làm giáo sĩ nữa. |
Je dois raccrocher. Tôi phải cúp máy đây. |
" Peut-être que je devrais l'appeler et raccrocher ". " Có lẽ mình sẽ gọi cho Bella và cúp máy. " |
Encore quelqu'un qui raccroche? Lại nhá máy sao? |
Comment font-ils pour ne pas raccrocher les wagons et ne pas se demander : « Pourquoi la glace est-elle en train de fondre ? » Phải chăng họ không thể dừng lại và suy nghĩ, "Tại sao băng lại tan chảy?" |
Elle m'a écrit que tu lui as raccroché au nez. Bà ấy bảo chú cúp máy. |
Raccroche, Charles. Cúp máy đi Chuck. |
J'ai raccroché dès qu'on est tombé sur le répondeur . Tôi đã cúp ngay khi máy chuyển sang hòm thư thoại. |
Avant de raccrocher, l’homme lui a demandé: “Êtes- vous fin prête pour Noël?” Trước khi cúp điện thoại, người đàn ông hỏi: “Sao? Cô sửa soạn ăn lễ Giáng sinh xong chưa?” |
Je vais raccrocher. Được rồi, tôi cúp máy đây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raccrocher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới raccrocher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.