receptor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ receptor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receptor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ receptor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nơi nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ receptor

nơi nhận

adjective

Xem thêm ví dụ

Algo está bloqueando sus receptores de dopamina.
Có thứ gì đó trong thụ quan dopamine của họ.
Ahora miremos de cerca a estos receptores milagrosos.
Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé.
El receptor hormonal daf- 2 es muy semejante al receptor para la hormona insulina y la IGF- 1
Cơ quan cảm ứng daf- 2 cũng rất giống cơ quan cảm ứng của hóc môn Insulin va IGF- 1.
Inicialmente, el receptor tiene su máquina dispuesta según la clave del día, QCW.
Ở chỗ người nhận, cài đặt ban đầu của máy theo khóa mã ngày, tức là QCW.
Los antagonistas de los receptores de la angiotensina II (ARA-II), también llamados bloqueadores del receptor de la angiotensina (BRA), son un grupo de medicamentos que modulan al sistema renina angiotensina aldosterona.
Các thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II, còn được biết với tên các angiotensin receptor blocker (ARB) hay các sartan, là một nhóm các dược phẩm tác động trên hệ renin-angiotensin-aldosterone.
En nuestro ejemplo, si el error en la transmisión provocara el cambio simultáneo de dos bits y el receptor recibiera "001", el sistema detectaría el error, pero considerando que el bit original era 0, lo cual es incorrecto.
Chẳng hạn chúng ta có một ví dụ sau: nếu một kênh truyền đảo ngược hai bit và do đó máy nhận thu được giá trị "001", hệ thống máy sẽ phát hiện là có lỗi xảy ra, song lại kết luận rằng bit dữ liệu gốc là bit có giá trị bằng 0.
Esto quiere decir que, al igual que un murciélago emite señales acústicas y luego interpreta el eco que producen, estos peces emiten ondas o impulsos eléctricos —dependiendo de la especie— para después detectar, con unos receptores especiales, las alteraciones que sufren tales campos eléctricos.
Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này.
El receptor requiere cierto nivel de señal/ruido.
Máy thu (thiết bị thu) yêu cầu một số truyền tín hiệu nhiễu nào đó.
Mi hija Isabella, está en la lista de receptores.
Con gái tôi, Isabella... nó có trong danh sách người nhận thận.
El sistema táctico de guerra electrónica (TEWS, por sus siglas en inglés) del Strike Eagle integra todos los equipos de contramedidas de la nave: receptores de alerta radar (RWR), interferidor de radar, radar, y dispensadores de contramedidas antirradar y de bengalas; estos están todos vinculados al TEWS para proporcionar una defensa integral contra la detección y el seguimiento.
Hệ thống Chiến tranh Điện Tử Chiến thuật (TEWS:tactical electronic warfare system) của Strike Eagle tích hợp tất cả hô thống phòng vệ trên máy bay: radar tiếp nhận cảnh báo (RWR), radar gây nhiễu, radar, và bộ phóng pháo sáng được nối kết với TEWS nhằm cung cấp sự bảo vệ toàn diện chống lại sự phát hiện và theo dõi.
Y, en cierto modo, así es exactamente cómo los paquetes se mueven por Internet, a veces dando 25 o 30 saltos, a través de las entidades que intervienen que están moviendo y pasando los datos sin tener ninguna obligación contractual o jurídica con el remitente original, o con el receptor.
Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận.
La Difusión por voz es una técnica de comunicación masiva que transmite mensajes telefónicos a cientos o miles de receptores de la llamada a la vez.
Phát thanh giọng nói Là một kỹ thuật truyền thông đại chúng phát sóng tin nhắn điện thoại đến hàng trăm hoặc hàng ngàn người nhận cuộc gọi cùng một lúc.
Esos receptores reconocen hormonas específicas cuando pasan cerca, y se unen a ellas.
Những thụ thể này nhận diện các hormone đặc hiệu khi chúng lướt qua, và đính chặt lấy chúng.
Sin embargo, cuando alguien utilizaba estos receptores de radio corría el riesgo de ser llevado a prisión o incluso condenado a muerte si era descubierto, y en la mayor parte de Europa las señales de la BBC (y de otras estaciones aliadas) no eran lo suficientemente fuertes como para ser recibidas con este tipo de dispositivos caseros.
Tuy nhiên, bất kỳ ai làm như vậy đều có khả năng bị bỏ tù hoặc có thể chết nếu bị phát hiện và hầu hết ở châu Âu lúc đó tín hiệu từ BBC (hoặc từ các đài phát Đồng Minh khác) đều không đủ mạnh để thu được bởi những máy thô sơ như vậy.
Tenías razón sobre el aumento de los receptores teniendo únicos números de serie.
Anh đã đúng về cái đầu thu khuếch đại có số seri độc nhất đó.
Muchos aviones H-6A y H-6C se actualizaron en la década de 1990 a la configuración "H-6F", siendo la mejora principal un sistema de navegación moderno, con un receptor de constelación de satélites del Sistema de Posicionamiento Global (GPS), un radar de navegación Doppler e inercial. sistema de navegación.
Nhiều máy bay H-6A và H-6C đã được nâng cấp vào những năm 1990 để trở thành tiêu chuẩn "H-6F", cải tiến chính là một hệ thống dẫn đường hiện đại, với một thiết bị vệ tinh định vị toàn cầu (hệ thống định vị toàn cầu), radar dẫn đường Dopplerm và hệ thống dẫn đường quán tính.
Ésto hace que el receptor sea mucho más sensible a los sabores amargos del zumo de naranja, causando ese sabor tan desagradable.
Điều này khiến tế bào cảm nhận nhạy bén hơn với vị đắng trong nước cam. Tạo ra vị đắng nghét
Así que cuando quitamos el receptor de dopamina y las moscas se demoraban más en calmarse, lo que deducimos es que la función normal de este receptor y de la dopamina causa que las moscas se calmen más rápido después de la bocanada de aire.
Vậy là khi ta loại bỏ thụ thể dopamine và ruồi mất nhiều thì giờ hơn để dịu xuống, từ đó, ta suy ra chức năng bình thường của thụ thể trên và dopamine là khiến cho ruồi trấn tĩnh nhanh hơn sau khi thổi khí.
Como queda a su vista un tercio de la Tierra, pueden comunicarse con él las estaciones terrestres —receptoras y transmisoras de microondas— que se encuentran en ese tercio.
Vì vệ tinh này có thể thấy một vùng bao trùm một phần ba địa cầu, các trạm mặt đất —nơi phát và nhận sóng vi ba —trong vùng này có thể liên lạc với vệ tinh.
Creo que el receptor de radio está roto.
Hình như bị hỏng rồi.
Bueno, si hacen esta prueba en las moscas con receptor de dopamina mutante, no aprenderán.
Nếu làm thí nghiệm này với ruồi có thụ thể dopamine đột biến thì chúng không học đâu.
Los nulos no supondrían ningún problema para el receptor a quien se dirigía el mensaje, que sabía que debía ignorarlos.
Các ký tự không không là vấn đề gì đối với người nhận vì họ đã biết là phải bỏ qua chúng.
«¿No era el joven receptor Freddie Mitchell el número 84?»
Có phải tiền đạo trẻ Freddie Mitchell số 84 không nhỉ?
Tu teléfono es un transmisor y receptor de señal móvil.
Điện thoại của bạn là thiết bị truyền và nhận tín hiệu sóng vô tuyến.
Reestructurando a sus receptores de diferentes maneras para tomar forma en este mundo
Có cách xây dựng lại tổng thể của chúng để có hình dạng trong thế giới này

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receptor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.