receptivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ receptivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receptivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ receptivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mở, đóng, nhạy cảm, dễ tiếp thu, dễ cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ receptivo
mở(open) |
đóng(open) |
nhạy cảm(susceptible) |
dễ tiếp thu(receptive) |
dễ cảm(responsive) |
Xem thêm ví dụ
Los testigos de Jehová han comprobado que produce mucho gozo ayudar a las personas receptivas, aunque reconocen que son pocas las que emprenderán el camino que lleva a la vida (Mateo 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Aunque no mencionarán nombres, su discurso de advertencia contribuirá a proteger a la congregación, pues los que son receptivos tendrán más cuidado y limitarán su relación social con quien obviamente anda de esa manera desordenada. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
Sin embargo, cuando estudiamos el plan de nuestro Padre Celestial y la misión de Jesucristo, entendemos que el único objetivo de Ellos es nuestra felicidad y progreso eternos13. Les complace ayudarnos cuando pedimos, buscamos y llamamos14. Cuando ejercemos fe y humildemente somos receptivos a Sus respuestas, nos libramos de las limitaciones de nuestros malentendidos y suposiciones, y se nos puede mostrar el camino a seguir. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
Si abro esa puerta, soy más receptivo a las invitaciones del Espíritu y acepto más la voluntad de Dios. Nếu mở cánh cửa này cho Ngài, thì tôi đáp ứng lời mời gọi của Thánh Linh, và tôi dễ chấp nhận ý muốn của Thượng Đế hơn. |
Si eres receptivo a los susurros del Espíritu, con seguridad, sucederá en el momento apropiado una de dos cosas: o recibirás el estupor de pensamiento que te indicará que lo que has escogido no es correcto, o sentirás paz o que tu pecho arde confirmándote que tu elección ha sido correcta. Khi các anh chị em bén nhạy với những thúc giục của Thánh Linh thì một trong hai điều chắc chắn sẽ xảy ra vào lúc thích hợp: hoặc là tâm trí như tê dại sẽ đến, cho thấy đó là một sự chọn lựa không thích đúng, hoặc sẽ cảm thấy bình an hay hừng hực trong lòng mà xác nhận rằng sự chọn lựa của các anh chị em là đúng. |
El profeta consideraba un honor representar a Jehová y cumplir su comisión, aunque eso significara declarar un mensaje enérgico a un pueblo poco receptivo (léase Ezequiel 2:8–3:4, 7-9). Ông cảm thấy rất vinh dự được đại diện Đức Giê-hô-va và thi hành nhiệm vụ Ngài giao phó, mặc dù ông phải rao truyền một thông điệp mạnh mẽ cho một dân cứng lòng.—Đọc Ê-xê-chi-ên 2:8–3:4, 7-9. |
“La vida es difícil aquí, pero la gente es muy receptiva a la verdad bíblica. “Tại đây tuy cuộc sống khắc nghiệt, nhưng người ta rất nhạy bén đối với lẽ thật Kinh Thánh. |
Los alumnos desearán venir a clase si sienten el amor, la valoración y la confianza de su maestro y de sus compañeros; serán receptivos a la influencia del Santo Espíritu y tendrán un mayor deseo de participar. Học sinh nào cảm thấy được các anh chị em và các bạn đồng học yêu thương, tin cậy, và quý trọng thì sẽ muốn đến lớp học. Họ sẽ mở rộng đối với ảnh hưởng của Đức Thánh Linh hơn và sẽ có một ước muốn mạnh mẽ hơn để tham gia. |
Nosotros también debemos ser receptivos cuando se nos revela claramente la voluntad divina. Chúng ta cũng nên sẵn lòng chấp nhận khi chúng ta được nghe nói về ý muốn của Đức Chúa Trời. |
Unos amos de casa son receptivos, otros indiferentes y algunos quizás discutidores o belicosos. Người thì lắng nghe, người khác lại lãnh đạm, và một số thích tranh luận hoặc hung hăng. |
Gracias a su extraordinaria apacibilidad, Moisés fue receptivo a la dirección de Jehová. Tính mềm mại đặc sắc của Môi-se đã giúp ông dễ chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va. |
Tenemos que orarle, en el nombre de Jesús, y pedirle que haga que nuestro corazón y nuestra mente sean verdaderamente receptivos a las verdades que hemos de estudiar. Chúng ta cần phải cầu nguyện Ngài, nhân danh Giê-su, xin Ngài mở lòng và trí chúng ta và làm sao cho tâm trí chúng ta thật sự sẵn sàng hấp thụ lẽ thật mà chúng ta sắp học. |
(Aunque los alumnos pueden compartir diversos principios, asegúrese de que quede en claro lo siguiente: Al mostrar amor y enseñar la verdad, podemos ayudar a que el corazón de los demás se ablande y que lleguen a ser receptivos al Evangelio. (Mặc dù học sinh có thể chia sẻ một loạt các nguyên tắc, hãy chắc chắn nguyên tắc sau đây là rõ ràng: Khi chúng ta cho thấy tình yêu thương và giảng dạy lẽ thật, chúng ta có thể giúp người khác mềm lòng và trở nên dễ chấp nhận phúc âm. |
* Tener un “espíritu contrito”, como se expresa en Helamán 8:15, es ser humilde, estar arrepentido y ser receptivo a la voluntad del Señor. * Việc có một “tâm hồn thống hối,” như đã được nói đến trong Hê La Man 8:15, là phải khiêm nhường, biết hối cải, và lãnh nhận ý muốn của Chúa. |
* Ser francos y receptivos, confesar nuestros errores, enmendarlos. * Hãy cởi mở, thú nhận những sai lầm của chúng ta, và sửa chỉnh. |
Debido a la triste y a veces desesperada situación de los prisioneros, eran muy receptivos a las buenas nuevas. Vì ở trong tình trạng buồn bã, thường vô vọng, các tù nhân sẵn sàng lắng nghe và mở lòng để đón nhận tin mừng. |
¿Cómo nos ayuda el temor de Dios a tener un corazón más receptivo? Tại sao việc kính sợ Đức Giê-hô-va giúp một người “cất dương-bì khỏi lòng”? |
Las ocho recomendaciones son las siguientes: 1) no desesperarse; 2) ser positivo; 3) ser receptivo a nuevos tipos de trabajo; 4) vivir de acuerdo con nuestras posibilidades, no con las de otra persona; 5) tener cuidado con las compras a crédito; 6) mantener unida a la familia; 7) conservar el amor propio, y 8) elaborar un presupuesto. Tám điểm đó là: (1) Đừng hoảng sợ; (2) suy nghĩ tích cực; (3) linh động để ý đến những công việc khác; (4) sống trong phạm vi tài chính của mình—không theo người khác; (5) cẩn thận khi mua chịu; (6) giữ sự hợp nhất trong gia đình; (7) giữ lòng tự trọng (8) lập ngân sách. |
En este caso, las semillas de la verdad que se sembraron en un marco informal alcanzaron un corazón receptivo. Trong trường hợp này, hạt giống của lẽ thật được gieo bán chính thức đã đi vào một tấm lòng ngay thẳng. |
Es parte de nuestro equipo de supervivencia y es la razón de que eso es tan importante para nosotros, y también por la que siempre somos tan receptivos. Nó là một phần trong hành trang sinh tồn của chúng ta, và chính vì vậy mà nó trở nên quan trọng, cũng chính vì vậy mà chúng ta luôn lắng nghe về nó với một thái độ nghiêm túc. |
(Mateo 28:19, 20.) Después de sembrar las semillas de la verdad en corazones receptivos, regresan y riegan estas semillas. Sau khi gieo hạt giống lẽ thật vào lòng những người chịu nghe, họ trở lại để tưới nước trên các hạt giống ấy (I Cô-rinh-tô 3:5-9; Ma-thi-ơ 13:19, 23). |
Por desgracia, la mayor parte de las semillas del Reino caen en terreno poco receptivo. Đáng buồn là phần lớn hạt giống Nước Trời đều rơi trên đất cằn cỗi. |
¿Somos receptivos a las enseñanzas de los profetas? Chúng ta có đáp ứng với những lời giảng dạy của các vị tiên tri không? |
Cuando corazones de piedra se vuelven receptivos Khi những trái tim chai đá đáp ứng nhiệt tình |
Creemos que cuanto más rato tengamos al cliente al teléfono... más receptivo es a nuestro mensaje. Chúng tôi tin là nếu càng giữ khách hàng nghe điện lâu, thì họ càng hiểu được thông điệp của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receptivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới receptivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.